Bài tập môn Đại số Lớp 8

Câu 1(3 điểm): Em hãy chọn 1 chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
a) Kết quả của phép nhân 3x(x – 1) là:
A. 3x2       B. 3x2 – 1          C. 3x2 – 3x        D. 3x2 + 3x
b) Kết quả của phép nhân (1 + 3x)(-2xy) là
A. - 6x2     B. -2xy + 6x2y;    C. 1 – 6x2y;    D. -2xy – 6x2y
pdf 35 trang Bảo Đạt 02/01/2024 160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập môn Đại số Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập môn Đại số Lớp 8

Bài tập môn Đại số Lớp 8
được kết quả của phép nhân (x - 3) (x3 – 2x2 + x – 1). 1 đ
Câu 2 (4 điểm): Thực hiện được kết quả 2x3y2 – x2y3 – 4x2y + 2xy – y2
3MÔN TOÁN – LỚP 8
BÀI: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ – PHẦN ĐẠI SỐ
(Thời gian làm bài 10 phút)
Đề 1:
Câu 1(5 điểm): Điền đơn thức thích hợp vào chỗ trống (...) để được đẳng thức 
đúng.
a) x2 + 4xy + .... = (.........+ 2y )2
b) ..........- 6xy + 9y2 = (.......- .......)2
Câu 2( 5điểm): a) Tính (2x + y)(2x – y)
b) Tính nhanh: 48.52.
Đáp án:
Câu 1 (5 điểm). điền đúng mỗi đơn thức được 1 điểm
a) 4y2; x
b) x2; x; 3y
Câu 2 (5 điểm).
a) 4x2 – y2 2đ
b) (50 – 2)(50 + 2) =...= 2496 3đ
4MÔN TOÁN – LỚP 8
BÀI: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ – PHẦN ĐẠI SỐ
(Thời gian làm bài 10 phút)
Đề 2
Câu 1( 6điểm): Tính
a) (3x + 2y)3
b) (2x – 1)3
Câu 2(4 điểm): Viết đa thức sau dưới dạng lập phương của một tổng:
x3 + 9x2 + 27x + 27
Đáp án:
Câu 1 (6 điểm) Mỗi ý viết đúng được 3 điểm
Câu 2 (4 điểm) viết được thành x3 + 3.x2.3 + 3.x.32 + 33= 2 đ
= (x + 3)3 2đ...302 – 252 + 40.55 = 55(55 + 40) + (30 + 25)(30 – 25) 2đ
= 55.95 + 55.5= 0.5đ
= 55.100 = 5500 0.5 đ
9MÔN TOÁN – LỚP 8
BÀI: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ 
BẰNG CÁCH PHỐI HỢP NHIỀU PHƯƠNG PHÁP – PHẦN ĐẠI SỐ
(Thời gian làm bài 10 phút)
Đề bài:
Câu 1(7 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 3x3 – 6x2 + 3x2y – 6xy
b) 2x + x2 – 2y – 2xy + y2
Câu 2( 3 điểm): Tìm x biết: x3 – 4x = 0
Đáp án:
Câu 1 (7 điểm) mỗi ý làm đúng được 3.5 đ
a) Kết quả 3x(x – 2)(x + y)
b) Kết quả (x – y)(2 + x - y)
Câu 2 (3 điểm)
Biến đổi được thành x(x + 2)(x – 2) = 0 2 đ
 x = 0 hoặc x+2 = 0 hoặc x – 2 = 0 0.5 đ
 x= 0 hoặc x = -2 hoặc x = 2 0.5đ
10
MÔN TOÁN – LỚP 8
BÀI: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC – PHẦN ĐẠI SỐ
(Thời gian làm bài 10 phút)
Đề bài:
Câu 1(4,5 điểm): Chọn 1 chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
a) 
6 3
3 3
:
4 4
A. 
3
3
4
; B. 
2
3
4
; C. 1; D. 2
b) (-x)5 : (-x)3 = 
A. –x2; B. x2; C. 12; D -1
c) Đơn thức 12x2y3 không chia hết cho đơn thức
A, 5x2y; B, 4x2y2; C, 3x3y; D, 7xy2
Câu 2( 5,5 điểm): Thực hiện phép chia
a) 24x2y4 : 6xy3
b) 2
3
x3y2 : ( - 1
3
x2y2)
Đáp án:
Câu 1 (4.5 điểm) mỗi ý chọn đúng được 1.5 điểm
a) A; b) B c) C
Câu 2 (5.5 điểm)
a) tính được kết quả 4xy 2.5 đ
b) tính được kết quả -2x 3đ
11
MÔN TOÁN – LỚP 8
BÀI: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC – PHẦN ĐẠI SỐ
(Thời gian làm bài 10 phút)
Đề bài:
Câu 1( 4 điểm): Cho đa thức A = 15xy2 + 17 xy3 + 18 xy4
a) Đa thức A không chia hết cho đơn thức nào trong các đơn thức sau:
A. 6y2; B. 3xy; C. 7xy2; D. x2y.
b) Tìm thêm 1 đơn thức mà A không chia hết cho đơn thức đó
Câu 2( 6 điểm): Thực hiện phép chia
a) (2x2y – 4x2y3 + 10x3y4) : 2x2y
b) (x2 – 3x2y + 2xy2) : (- 2
3
x)
Đáp án:
Câu 1 (4 điểm)
a) Chọn D 2 đ
b) Tìm thêm được 1 đơn thức. 2 đ
Câu 2 (6 điểm) Mỗi phép chia thực hiện đúng được 3 điểm
a) kết quả 1 – 2y2 + 5xy3
b) kết quả - 3
2
x + 9
2
xy – 3y2
12
MÔN TOÁN – LỚP 8
BÀI: CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP – PHẦN ĐẠI SỐ
(Thời gian làm bài 10 phút)...
2
3x y
9xy
có kết quả rút gọn là:
x
A.
y
x
B.
3y
3x
C.
y
2x
D.
3xy
b) Kết quả rút gọn 
23(x 9)
3 x
là:
2x 9
A.
x
 B. 3(x 3) 
3(x 3)
C.
1
D. Cả B và C
2. Tự luận: Rút gọn các phân thức sau:
a) 
 3
16x(2 x)
18(x 2)
b) 
 2
(x 2)(x 3)
x 7x 12
Đáp án:BÀI: RÚT GỌN PHÂN THỨC
Được 1. Trắc nghiệm được 2 đ chia đều cho 2 ý. Chọn đúng là:
a) 
x
B.
3y
b) D. Cả B và C
2. Tự luận: được 8 điểm. a ) 3 điểm – b ) 5 điểm
a) 
 3
16x(2 x)
18(x 2)
=
 3 3 2
16x(2 x) 16x(x 2) 8x
18(x 2) 18(x 2) 9(x 2)
b) 
 2
(x 2)(x 3)
x 7x 12
= 
 2
(x 2)(x 3) (x 2)(x 3) (x 2)(x 3) x 2
x 3x 4x 12 x(x 3) 4(x 3) (x 3)(x 4) x 4
16
MÔN TOÁN – LỚP 8
BÀI: QUY ĐỒNG MẪU THỨC CỦA NHIỀU PHÂN THỨC- PHẦN ĐẠI SỐ
(Thời gian làm bài 10 phút)
1. Trắc nghiệm : Chọn phương án đúng trong các phương án sau :
a) MTC của các phân thức 
2 2 2 2
1 21 3
; ;
3x y 2xy 4x y
là
2 2A.12x y 2B.12x y 2C.24xy D. 24xy5
b) MTC của các phân thức 
 2 2
1 3 1
; ;
x y 2y 2x 3x 3y
là:
A. 2 2x y B. 2 22(x y ) C. 2 26(x y ) D. Một mẫu khác
2. Tự luận: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:
a) 
 2
x 1 3x x
; ;
x 2 x 4 x 2
b) 2
3 1 2
; ;
2x 6 2x x x 2
Đáp án:BÀI: QUY ĐỒNG MẪU THỨC CỦA NHIỀU PHÂN THỨC
1. Trắc nghiệm: 2 điểm chia đều mỗi ý được 1 điểm
a) A b) C
2. Tự luận 8 điểm – a được 3,5 đ, b được 4,5 điểm
a) 
 2
x 1 3x x
; ;
x 2 x 4 x 2
 MTC : (x 2)(x 2) 0,5đ
2x 1 (x 1)(x 2) x x 2
x 2 (x 2)(x 2) (x 2)(x 2)
 1,5đ
2x x(x 2) x 2x
x 2 (x 2)(x 2) (x 2)(x 2)
 1,5đ
b) 
 2
3 3 1 1 2
; ; MTC : 2x(x 3)(x 2)
2x 6 2(x 3) 2x x x(x 2) x 2
 1,5 đ
23 3x(x 2) 3x 6x
2(x 3) 2(x 3)(x 2) 2x(x 3)(x 2)
 1đ
 2
1 1 2(x 3) 2x 6
2x x x(x 2) 2x(x 3)(x 2) 2x(x 3)(x 2)
 1đ
22 2.2x(x 3 4x 12x
x 2 2x(x 3)(x 2) 2x(x 3)(x 2)
1đ
17
MÔN TOÁN – LỚP 8
BÀI: PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ- PHẦN ĐẠI SỐ
(Thời gian làm bài 10 phút)
Đề bài
1. Trắc nghiệm: Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau:
a) 
2 2 2 2
x 2y
x 4y x 4y
có kết quả là:
A. 
2 2
x 2

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_mon_dai_so_lop_8.pdf