Bài tập môn Hình học Lớp 8

Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai:
1. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
2. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
3. Hình thang có hai góc kề 1 đáy bằng nhau là hình thang cân.
4. Hình thang có hai góc đối bằng nhau là hình thang cân.
Câu 2: Tính các góc của 1 hình thang cân biết 1 góc của nó bằng 500
pdf 37 trang Bảo Đạt 02/01/2024 140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập môn Hình học Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập môn Hình học Lớp 8

Bài tập môn Hình học Lớp 8
 600 + 1200) = 700 2.5đ
tìm được x = 600 2.5 đ
Câu 2 (2.5 điểm)
a) điền đúng: hai cạnh bên bằng nhau; hai cạnh đáy bằng nhau 1 đ
b) điền đúng: Hai cạnh bên song song và bằng nhau 1 đ
c) điền đúng: bù nhau 0.5đ
110
F
H
G
E
1000
800
x
2x
Q P
NM
1050
750D
C
B
A
600
y
600
1100
3MÔN TOÁN – LỚP 8
BÀI: HÌNH THANG CÂN – PHẦN HÌNH HỌC
(Thời gian làm bài 10 phút)
Đề bài:
Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai:
1. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
2. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
3. Hình thang có hai góc kề 1 đáy bằng nhau là hình thang cân.
4. Hình thang có hai góc đối bằng nhau là hình thang cân.
Câu 2: Tính các góc của 1 hình thang cân biết 1 góc của nó bằng 500
Câu 3: Cho hình vẽ:
Chứng minh tứ giác ABCD là hình thang cân.
Đáp án:
Câu1 (1 điểm) Chọn 1 - S; 2 - Đ; 3 - Đ; 4 - S
Câu 2 (3 điểm)
- Tính góc đối với góc 500 bằng 1300 1.5 đ
- Tính 2 góc còn lại 1 góc bằng 500,...thẳng hàng.
2. Nếu 2 tam giác đối xứng nhau qua 1 đường thẳng thì chúng có chu vi 
bằng nhau nhưng diện tích khác nhau.
3. Tam giác cân có 3 trục đối xứng.
4. Đường thẳng là hình có vô số trục đối xứng.
Câu 2: Cho hình vẽ sau:
Biết góc xOy bằng 900
a) So sánh OA; OB
b) Chứng minh A; O; B thẳng hàng
Đáp án:
Câu 1 (2 điểm) mỗi ý chọn đúng được 0.5 đ : 1 - Đ; 2 – S; 3 – S; 4 - Đ
Câu 2 (8 điểm)
a) Chứng minh được OA = OB 4 đ
b) Chứng minh được A; O; B thẳng hàng 4 đ
y
x
M
B
O
A
8MÔN TOÁN – LỚP 8
BÀI: HÌNH BÌNH HÀNH – PHẦN HÌNH HỌC
(Thời gian làm bài 10 phút)
Đề bài:
Câu 1: Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau:
1. Hình thang có 2 cạnh bên song song là hình bình hành.
2. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
3. Hình thang có 2 cạnh đáy bằng nhau là hình bình hành.
4. Hình thang có 2 đường chéo bằng nhau là hình bình hành.
Câu 2: Tính các góc của hình bình hành ABCD biết
a)  0100A 
b)   040A B 
Đáp án:
Câu 1 (2 điểm) chọn ý 4.
Câu 2 (8 điểm)
- Tính được   0 0100 ; 80C B D 3.5 đ
- Tính được    0 0110 ; 70A C B D 4.5 đ
9MÔN TOÁN – LỚP 8
BÀI: ĐỐI XỨNG TÂM – PHẦN HÌNH HỌC
(Thời gian làm bài 10 phút)
Đề bài:
Câu 1: Các khẳng định sau khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ?
1. Đoạn thẳng có 1 tâm đối xứng; đường thẳng có vô số tâm đối xứng.
2. Tam giác đều có tâm đối xứng là giao điểm của 3 đường trung tuyến.
3. Giao điểm 2 đường chéo của hình thang cân là tâm đối xứng của nó.
4. Hai tam giác đối xứng nhau qua 1 điểm thì có chu vi bằng nhau.
Câu 2: Cho hình vẽ sau:
Biết góc xOy bằng 900. Chứng minh hai điểm A và B đối xứng nhau qua O
Đáp án:
Câu 1 (2 điểm) mỗi ý chọn đúng được 0.5 điểm. 1 - Đ; 2 – S; 3 – S; 4 - Đ
Câu 2 (8 điểm)
- Chứng minh được OA = OB 4 đ
- Chứng minh được A; O; B thẳng hàng từ đó KL hai điểm A và B đối 
xứng nhau qua O 4 đ
y
x
M
B
O
A
10
MÔN TOÁN – LỚP 8
BÀI: HÌNH CHỮ NHẬT – PHẦN HÌNH HỌC
(Thời gian làm bài 10 phút)
Đề bài:
Câu 1: Các khẳng định sau, khẳng định ... đường.
Câu 2: Độ dài 2 đường chéo của một hình thoi là 6 cm và 8 cm. Cạnh hình thoi đó 
có độ dài:
A, 7 cm; B, 10 cm; C, 5 cm; D, 2 cm.
Câu 3: Cho hình thoi ABCD. Chứng minh các đường chéo AC; BD là trục đối 
xứng của hình thoi.
Đáp án:
Câu 1 (2 điểm). Chọn ý d
Câu 2 (2 điểm). Chọn ý C
Câu 3 (6 điểm)
- Chứng minh BD là trung trực của AC => A và C đối xứng nhau qua BD 2đ
- Hai điểm B và D đối xứng với chính nó qua BD 2 đ
=> BD là trục đối xứng của hình thoi ABCD 1 đ
Chứng minh tương tự ta cũng có AC là trục đối xứng của hình thoi ABCD 1đ.
13
MÔN TOÁN – LỚP 8
BÀI: HÌNH VUÔNG– PHẦN HÌNH HỌC
(Thời gian làm bài 10 phút)
Đề bài
1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng – mệnh đề nào sai?
A. Tứ giác có 4 cậnh bằng nhau và có 1 góc vuông là hình vuông
B. Hình chữ nhật có 2 đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông
C. Hình chữ nhật có 2 cạnh bằng nhau là 1 hình vuông
D. Tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là 
hình vuông
2. Cho hình vẽ sau:
Chứng minh tứ giác ABCD là hình vuông
Đáp án:
1. Được 1 điểm mỗi ý dược 0,5 điểm. Đáp án là:
A. Đ B. Đ C. S D. S
2. Được 8 điểm
C/m được ABCD là hcn (có 3 góc vuông) (1) 2đ
 Tính được AB2 = BD2 – AD2 = 4 2đ
AB 2
AB AD
AD 2
 (2) 2đ
Từ (1) và (2) ABCD là hình vuông dấu hiệu nhận biết 2đ 
2
8
D
CB
A
14
MÔN TOÁN – LỚP 8
BÀI: ĐA GIÁC - ĐA GIÁC ĐỀU– PHẦN HÌNH HỌC
(Thời gian làm bài 10 phút)
Đề bài
1. Trong các hình sau, hình nào là đa giác đều ? Không đều
a) Tam giác cân b) Hình thoi c) Hình chữ nhật 
d) Tam giác đều e) Hình vuông
2. Nếu muốn hình đó là đa giác đều phải thêm điều kiện gì
Đáp án:
a) Các đa giác đều là: Tam giác đều, hình vuông
b) * Tam giác cân là đa giác đều có 1 góc = 600
 * Hình thoi là đa giác đều có 1 góc = 900
 * Hình chữ nhật là đa giác đều có 2 cạnh kề bằng nhau
15
MÔN TOÁN – LỚP 8
BÀI: DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT- PHẦN HÌNH HỌC
(Thời gian làm bài 10 phút) 
Đề bài
1. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3cm; BC = 1dm. Tính SAB

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_mon_hinh_hoc_lop_8.pdf