Chuyên đề Phép chia trong đa thức - Trường THCS Phước Long
A.Lý thuyết
I.Chia đa thức.
1.Khái niệm.
+) A B A=B.Q
+) Với 2 da thức một biến A và B tùy ý, tồn tại duy nhất 2 đa thức Q và R sao cho:
A=B.Q+R
(R=0 hoặc R có bậc nhỏ hơn bậc của B)
- R=0 ta có pép chia hết.
- R 0 ta có phép chia có dư
2. Tính chất.
a) A(x) C(x); B(x) C(x) A(x) B(x) C(x)
b) A(x) B(x) A(x).M(x) B(x)
c) A(x) M(x); B(x) N(x) A(x) . B(x) M(x). N(x)
II. Tìm dư của phép chia mà không thực hiện phép chia.
- Đa thức chia có dạng x-a (a là hằng số)
*Phương pháp:
+ Sử dụng định lí Bơdu
+Sử dụng sơ đồ Hoocne
- Định lí Bơdu
a)Định lí: Số dư của phép chia đa thức f (x) cho nhị thức x-a đúng bằng f(a)
Ví dụ: Tìm số dư của phép chia da thức f(x) = x243+x27+x9+x3+1 cho x+1
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Phép chia trong đa thức - Trường THCS Phước Long", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Phép chia trong đa thức - Trường THCS Phước Long

cho x+1 bằng -3. b) Hệ quả. +) f(x) (x-a) f(a)=0. +) Đa thức f(x) có tổng các hệ số bằng 0 thì f(x) (x-1) +) Đa thức f(x) có tổng các hệ số của các hạng tử bậc chẵn bằng tổng các hệ số của các hạng tử bậc lẻ thì f(x) (x+1). . Sơ đồ Hooc-ne. Sơ đồ Ví dụ1 : Tìm đa thức thương và dư cuả phép chia đa thức x3-5x2+8x-4 cho x-2 mà không cần thực hiện phép chia. GV thực hiện mẫu: 1 -5 8 -4 a= 2 1 -3 2 0 Ví dụ 2:(x3-7x+6):(x+3) HS thực hiện VD2. GV tổng quát: Với đa thức f(x)=a0xn+a1xn-1+a2xn-2+..+an-1x+an. Ta có sơ đồ Hoocne: a0 a1 a2 an-1 an a b0=a0 b1=a.b0+a1 b2=a.b1+a2 bn-1=a.bn-2+an-1 r=a.bn-1+an b,Chứng minh sơ đồ (Nâng cao phát triển ) c,Áp dụng sơ đồ Hooc –ne để tính giá trị của đa thức f(x) tại x=a 2. Đa thức chia có bậc từ bậc hai trở lên *Phương pháp Cách1: Tách ra ở đa thức bị chia những đa thức chia hết cho đa thức chia Cách2: Xét giá trị riêng (sử dụng khi đa thức chia có nghiệm ) Ví dụ:Tìm dư khi chia f(x) =x7+x5+x3+1 cho x2-1 C1: f(...(2) Từ (1) và (2) ta có: a=3; b=-1. Bài 2: Tìm đa thức f(x) biết f(x) chia cho x-3 thì dư 7; chia cho x-2 thì dư 5; chia cho (x-3)(x-2) được thương là 3x và còn dư. HD: Theo bài ta có: f(x)= (x-3).A(x)+7 f(x)=(x-2).B(x)+5 f(x)=3x(x-3)(x-2)+ax+b. các đẳng thức trên đúng với mọi x nên: +Với x=2 có f(2)=5=> 2a+b=5 +Với x=3 có f(3)=7=> 3a+b=7 a=2; b=1. Do đó dư là 2x+1 F(x)= 3x(x-2)(x-3)+2x+1+3x3-15x2+20x+1 Dạng 3: Chứng minh chia hết Phương pháp: Sử dụng các pp trong phần III lí thuyết. Bài 1: Chứng minh rằng: x50+x10+1 chia hết cho x20+x10+1 HD:Đặt x10=t=> cần chứng minh t5+t+1 chia hết cho t2+t+1 Có t5+t+1=t5-t2+t2+t+1=t2(t-1)(t2+t+1)+( t2+t+1) t2+t+1 Chứng tỏ x50+x10+1 chia hết cho x20+x10+1. Bài 2: (x2-x9-x1945) (x2-x+1) HD: x2-x9-x1945=(x2-x+1)+(-x9-1)+(-x1945+x) Có x2-x+1 x2-x+1 x9+1x3+1 nên x9+1 x2-x+1 x1945-x=x(x1944-1)=x((x6)324-1) x6-1 nên x1945-x x3+1 nên x1945-x x2-x+1 Chứng tỏ (x2-x9-x1945) (x2-x+1) Bài tập về nhà: Bài 1: Tìm dư khi chia các đa thức sau: x43: (x2+1) (x27+x9+x3+x):(x-1) (x27+x9+x3+x):(x2-1) (x99+x55+x11+x+7): (x+1) (x99+x55+x11+x+7): (x2+1) Bài 2: Chứng minh rằng: x10-10x+9 chia hết cho (x-1)2 x8n+x4n +1 chia hết cho x2n+xn +1( với n là số tự nhiên) x3m+1 +x3n+2 +1 chia hết cho x2+x +1( với m, n là số tự nhiên) Bài 3: Cho đa thức f(x), các phần dư trong các phép chia f(x) cho x và cho x-1 lần lượt là 1 và 2. Hãy tìm phần dư trong phép chia f(x) cho x(x-1) Bài 4 : T×m ®a thøc f(x) biÕt r»ng f(x) chia cho x - 3 th× dư 2, f(x) chia cho x + 4 th× dư 9, cßn f(x) chia cho x2 +x - 12 th× ®ưîc thư¬ng lµ x2 + 3 vµ cßn dư. Duyệt của tổ chuyên môn: Phước Long, ngày 14 tháng 09 năm 2019 Người thực hiện: Phạm Hải Bằng Đánh giá, nhận xét chuyên đề:
File đính kèm:
chuyen_de_phep_chia_trong_da_thuc_truong_thcs_phuoc_long.doc