Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Đại số Lớp 8 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Hưng Phú
A. Phần trắc nghiệm:
I. Khoanh tròn chữ cái đầu câu trước câu trả lời đúng: (2 đ)
Câu 1: 6x5y3 : 2xy bằng:
a. 3x4y3 b. 3x6y4 c. -3x4y3 d. -3x6y4
Câu 2: Trong các đơn thức sau đơn thức nào chia hết cho 5x2
a. 2x3y b.10xy c. -15xy3 d. 5x
Câu 3: Muốn nhân đơn thức với đa thức ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi:
a. trừ các kết quả tìm được b. cộng các kết quả tìm được
c. nhân các kết quả tìm được d. chia các kết quả tìm được
Câu 4: Muốn chia đa thức cho đơn thức (trường hợp chia hết) ta lấy từng hạng tử của đa thức:
a. nhân với đơn thức rồi cộng các kết quả với nhau
b. cộng với đơn thức cộng các kết quả với nhau
c. trừ cho đơn thức cộng các kết quả với nhau
d. chia cho đơn thức cộng các kết quả với nhau
II. Nối mỗi ý cột A với một ý cột B để tạo thành hai vế của hằng đẳng thức (2 đ)
Cột A Cột B
A2 – B2 A2 - 2AB + B2
(A – B)2 (A - B)(A + B)
(A – B)(A2 + AB + B2)
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Đại số Lớp 8 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Hưng Phú

B) (A – B)(A2 + AB + B2) III. Điền “Đ” (đúng) hoặc “S” (sai) vào các khẳng định sau: (1đ) a. (A – B)2 = (B – A)2 b. (A – B)3 = (B – A)3 B. Phần tựu luận: (5đ) Câu 1: Tính (3 đ) a. (12x3y2 – 15x2y2 + 3x2y) : 3x2y b. 2x(4x2 - x + 3) c. (4x2 + 4x + 1) : (2x + 1) Câu 2: Phân tích các đa thức thành nhân tử: (2đ) a. 5x2y – 10xy b. 9x4 – x2 Trường THCS Hưng Phú Kiểm tra : 1 tiết Lớp: 8A Môn: Đại số** Họ và tên: .. Năm học : 2015 – 2016 Điểm Lời Phế A. Phần trắc nghiệm: I. Khoanh tròn chữ cái đầu câu trước câu trả lời đúng: (2 đ) Câu 1: 6x5y3 : 2xy bằng: a. 3x6y4 b. 3x4y3 c. -3x6y4 d. -3x4y3 Câu 2: Trong các đơn thức sau đơn thức nào chia hết cho 5x2 a. 10xy b. 2x3y c. 5x d. -15xy3 Câu 3: Muốn nhân đơn thức với đa thức ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi: a. cộng các kết quả tìm được b. trừ các kết quả tìm được c. chia các kết quả tìm được d. nhân các kết quả tìm được Câu 4: Muốn chia đa thức cho đơn thức (trường hợp chia hết) ta lấy từng hạn...n tích các đa thức thành nhân tử: (1đ) a. 5x2y – 10xy b. 9x4 – x2 Câu 3: Tìm x biết: x4 + 4x2 – 5 = 0 (1đ) Trường THCS Hưng Phú Kiểm tra : 1 tiết Lớp: 8A Môn: Đại số2 Họ và tên: .. Năm học : 2015 – 2016 Điểm Lời Phế A. Phần trắc nghiệm: I. Khoanh tròn chữ cái đầu câu trước câu trả lời đúng: (2 đ) Câu 1: (-6x5y3 ) : (-2xy) bằng: a. 3x4y3 b. 3x6y4 c. -3x4y3 d. -3x6y4 Câu 2: Trong các đơn thức sau đơn thức nào chia hết cho 5x2 a. -3x3y b.10xy c. -15xy3 d. 5x Câu 3: Muốn nhân đơn thức với đa thức ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi: a. trừ các kết quả tìm được b. cộng các kết quả tìm được c. nhân các kết quả tìm được d. chia các kết quả tìm được Câu 4: Muốn chia đa thức cho đơn thức (trường hợp chia hết) ta lấy từng hạng tử của đa thức: a. nhân với đơn thức rồi cộng các kết quả với nhau b. cộng với đơn thức cộng các kết quả với nhau c. trừ cho đơn thức cộng các kết quả với nhau d. chia cho đơn thức cộng các kết quả với nhau II. Nối mỗi ý cột A với một ý cột B để tạo thành hai vế của hằng đẳng thức (2 đ) Cột A Cột B A2 – B2 (A - B)(A + B) (A – B)2 (A – B)(A2 + AB + B2) A2 - 2AB + B2 III. Điền “Đ” (đúng) hoặc “S” (sai) vào các khẳng định sau: (1đ) a. (A – B)2 = (B + A)2 b. (A – B)3 = (B - A)3 B. Phần tựu luận: (5đ) Câu 1: Tính (3 đ) a. (12x3y2 – 18x2y2 + 6x2y) : 6x2y b. 3x(4x2 - x – 3) c. (4x2 + 4x + 1) : (2x + 1) Câu 2: Phân tích các đa thức thành nhân tử: (1đ) a. 4x2y – 8xy b. 4x4 – x2 Câu 3: Tìm x biết: x4 + 4x2 – 5 = 0 (1đ) Trường THCS Hưng Phú Kiểm tra : 1 tiết Lớp: 8A Môn: Đại số3 Họ và tên: .. Năm học : 2015 – 2016 Điểm Lời Phế A. Phần trắc nghiệm: I. Khoanh tròn chữ cái đầu câu trước câu trả lời đúng: (2 đ) Câu 1: 6x5y3 : (-2xy) bằng: a. 3x4y3 b. 3x6y4 c. -3x4y3 d. -3x6y4 Câu 2: Trong các đơn thức sau đơn thức nào chia hết cho 5x2 a. -2x3y b.10xy c. -15xy3 d. 5x Câu 3: Muốn nhân đơn thức với đa thức ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi: a. trừ các kết quả tìm được b. c...u: (1đ) a. (A – B)2 = (B + A)2 b. (A – B)3 = (B – A)3 B. Phần tựu luận: (5đ) Câu 1: Tính (3 đ) a. (12x3y2 + 15x2y2 - 3x2y) : 3x2y b. 2x(x2 - 4x – 3) c. (4x2 + 4x + 1) : (2x + 1) Câu 2: Phân tích các đa thức thành nhân tử: (1đ) a. 4x2y – 8xy b. 4x4 – x2 Câu 3: Tìm x biết: x4 + 4x2 – 5 = 0 (1đ)
File đính kèm:
de_kiem_tra_1_tiet_lan_1_mon_dai_so_lop_8_nam_hoc_2015_2016.doc