Đề kiểm tra 45 phút môn Đại số Lớp 8

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm).

Bài 1: (3 điểm). Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Kết quả của phép tính 15x2y2z : 3xyz là:

A. 5xy                         B. 5x2y2z                                 C. 15xy                       D. 5xyz

Câu 2: Kết quả của phép tính 202 : 202 là:

A. 2000                                   B. 4000                                   C. 4008                       D. 1

Câu 3: Đa thức 16x3 – 24x2 + 20x chia hết cho đơn thức nào?

A. 4x2              B. 16x4                                    C. –4x3                        D. -2x3

Câu 4: Phép chia (x2 – 6x + 9) : (x – 3) cho kết quả:

A. x + 1                       B. x + 3                                   C. x – 1                       D. x – 3

Cu 5:K?t qu? c?a php nhn   5xy2( 3x2y – 7xy2) l:

A.15x2y2 – 35x2y4              B. 15x3y3 – 35x2y4              C. 15x3y2 – 35x2y3        D. 15x3y2 – 35x3y4

Cu 6: Gi tr? c?a x trong bi?u th?c  3x -15 = 0 s? b?ng:

A.3                                     B.4                                       C.5                                  D.6

doc 6 trang Hòa Minh 05/06/2023 2740
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Đại số Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 45 phút môn Đại số Lớp 8

Đề kiểm tra 45 phút môn Đại số Lớp 8
ab + b2
a. ( a – b)3
2. a2 – b2
b. ( a - b )2
c. ( a+ b)( a- b)
II. TỰ LUẬN: (5 điểm).
Bài 1: (2 điểm).
a) Tính giá trị của biểu thức M = x2 – 10x + 25 tại x = 15
b) Rút gọn biểu thức N = 2x(x – 2) – 3x(x – 2) 
Bài 2: (2 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a) xy + y2 + 2x + 2y
b) x2 + 2xy + y2 – 4 
Bài 3: (1 điểm). Làm tính chia (– 3x2 + x + 2) : (x2 – 1)
Bài làm:
Họ tên: KIỂM TRA 45’
Lớp: 8a Mơn: ĐẠI SỐ 
Điểm
Nhận xét
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm).
Bài 1: (3 điểm). Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép tính 15x2y2z : 3xyz là:
A. 5xyz	B. 5x2y2z	C. 15xy	D. 5xy
Câu 2: Kết quả của phép tính 202 : 202 là:
A. 2000	B. 4000	C.1	D. 4008
Câu 3: Đa thức 16x3 – 24x2 + 20x chia hết cho đơn thức nào?
A. –4x3	B. 16x4	C. 4x2	D. -2x3
Câu 4: Phép chia (x2 – 6x + 9) : (x – 3) cho kết quả:
A. x + 1	B. x - 3	C. x – 1	D. x + 3 
Câu 5:Kết quả của phép nhân 5...4 tại x = 12
b) Rút gọn biểu thức N = 2x(x – 2) + 3x(x – 2) 
Bài 2: (2 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a) xy + y2 + 2x + 2y
b) x2 + 2xy + y2 – 4 
Bài 3: (1 điểm). Làm tính chia (– 6x2 + x + 3) : (2x2 – 1)
Bài làm:
Họ tên: KIỂM TRA 45’
Lớp: 8a Mơn: ĐẠI SỐ 
Điểm
Nhận xét
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm).
Bài 1: (3 điểm). Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép tính 15x2y2z : 3xyz là:
A. 5xyz	B. 5xy	C. 15xy	D. 15xyz
Câu 2: Kết quả của phép tính 202 : 202 là:
A. 2000	B. 4000	C. 1	D. 4008
Câu 3: Đa thức 16x3 – 24x2 + 20x chia hết cho đơn thức nào?
A. –4x3	B. 16x4	C. 4x2	D. -2x3
Câu 4: Phép chia (x2 – 6x + 9) : (x – 3) cho kết quả:
A. x -3	B. x + 3	C. x – 1	D. x +1 
Câu 5:Kết quả của phép nhân 5xy2( 3x2y – 7xy2) là:
A. 15x3y3 – 35x2y4 B. 15x2y2 – 35x2y4 C. 15x3y2 – 35x2y3 D. 15x3y2 – 35x3y4
Câu 6: Giá trị của x trong biểu thức 6x -36 = 0 sẽ bằng:
A.3 B.4 C.5 D.6
Bài 2: (1 điểm). Hãy điền dấu “X” vào ô trống mà em chọn:
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
a)
(a – b)(a - b) = (a – b)2
b)
(x – y)2 = (y – x)2
Bài 3: Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết quả đúng( 1đ)
Cột A
Cột B
1.a2 – 2ab + b2
a. ( a - b )2 
2. a2 – b2
b. ( a+ b)( a- b)
c. ( a – b)3
II. TỰ LUẬN: (5 điểm).
Bài 1: (2 điểm).
a) Tính giá trị của biểu thức M = x2 – 12x + 36 tại x = 10
b) Rút gọn biểu thức N = -2x(x – 2) + 3x(x – 2) 
Bài 2: (2 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a) xy + y2 + 2x + 2y
b) x2 + 2xy + y2 – 4 
Bài 3: (1 điểm). Làm tính chia ( 8x2 - x + 2) : (4x2 – 1)
Bài làm:

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_mon_dai_so_lop_8.doc