Đề kiểm tra 45 phút (tiết 36) môn Đại số Lớp 8 - Trường THCS Hưng Phú (Có đáp án)
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5đ)
1.Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước của câu trả lời đúng: ( 4đ)
Câu 1: Phân thức bằng phân thức
A. B. C. D.
Câu 2: Từ phân thức theo qui tắc đổi dấu ta có kết quả là
A. B. C. D.
Câu 3:Kết quả rút gọn phân thức là
A. B. C. D.
Câu 4: hai phân thức có mẫu thức chung là
A.x(x+y) B. x( x-y) (x2 + y2) D. ( x2 – y2)
2/ Điền vào chỗ .... để được câu đúng ? (1đ)
Câu 5 : Phép trừ hai phân thức là :
Câu 6:Phép chia các phân thức ta thực hiện như sau: với
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 45 phút (tiết 36) môn Đại số Lớp 8 - Trường THCS Hưng Phú (Có đáp án)

: Tiết 36 KIỂM TRA CHƯƠNG 2 I/MỤC TIÊU: KT: Kiểm tra việc nắm kiến thức cơ bản ở chương 2 của HS KN: Làm bài tốt sau khi đã ôn tập chương 2 TĐ: Làm bài nghiêm túc II/ MA TRẬN ĐỀ: Kiến thức Biết Hiểu v.dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Hai phân thức bằng nhau 1 1đ 1 1đ Qui tắc đổi dấu 1 1đ 1 1đ Rút gọn phân thức 1 1đ 1 2đ 2 3đ Qui đồng hai phân thức 1 1đ 1 1đ Cộng hai phân thức 1 2đ 1 2đ Trừ hai phân thức 1 0,5đ 1 0,5đ Chia hai phân thức 1 0,5đ 1 0,5đ Giá trị của phân thức 1 1đ 1 1đ Cộng 4 3đ 2 2đ 3 5đ 9 10đ III/ ĐỀ KIỂM TRA : I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5đ) 1.Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước của câu trả lời đúng: ( 4đ) Câu 1: Phân thức bằng phân thức A. B. C. D. Câu 2: Từ phân thức theo qui tắc đổi dấu ta có kết quả là A. B. C. D. Câu 3:Kết quả rút gọn phân thức là A. B. C. D. Câu 4: hai phân thức có mẫu thức chung là A.x(x+y) B. x( x-y) (x2 + y2) D. ( x2 – y2) 2/ Điền vào chỗ .... để được câu đúng ? (1đ) Câu 5...trteen máy tính ca sio fx 500MS Cho làm thêm một số ví dụ khác HD : Xem lại cách tính toán trên máy tính bỏ túi RÚT KINH NGHIỆM : Ngày soạn : Ngày dạy : TIẾT 38 THỰC HÀNH: SỬ DỤNG MÁY TÍNH (TT) I/MỤC TIÊU: KT:Hướng dẫn cho HS biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính toán về bốn phép tính, lũy thừa, KN:Có kỹ năng sử dụng thành thạo máy tinh bỏ túi CasiO fx 500MS TĐ:Chú ý theo dói, thực hành nghiêm túc II/ CHUẨN BỊ: GV: Có máy tính bỏ túi ca sio fx 500MS HS: ít nhất 2 HS /máy fx 500MS III/ TIẾN HÀNH: 1.Ổn định lớp: 2.Kiểm tra dụng cụ của HS ( Máy tính) 3.Thực hành: HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH GHI BẢNG Hướng dẫn cho HS Hướng dẫn cho HS Hướng dẫn cho HS Hướng dẫn cho HS Theo dõi và làm theo Theo dõi và làm theo Theo dõi và làm theo Theo dõi và làm theo 2. Phép chia đơn thức: VD1:Tìm số dư của phép chia: Giải:Ta biết phép chia có số dư là P(a) Đặt P(x) = 3x4 + 5x3-4x2+2x-7 thì có số dư là P(5) ta tính P(5) như sau : Ấn 5 SHIFT STO X Ghi vào màn hình 3x 4 +5x3-4x2+2x-7 và ấn = Kết quả P(5) = 2403 là số dư của phép chia trên. VD2 : Tìm số dư của phép chia Giải: Đặt P(x) =thì số dư của phép chia là P(-3) ta tính P(-3) như sau: Ấn -3 SHIFT STO X Ghi vào màn hìnhvà ấn = kết quả P(-3) = -46 là số dư của phép chia trên VD3:Chứng tỏ rằng đa thức P(x) = 3x4-5x3 +7x2-8x-465 chia hết cho x+3 Giải: Ta tính tương tự như trên ta được số dư P(-3) = 0 suy ra P(x) chia hết cho x+3 Có thể dùng sơ đồ hoocno như bài toán sau: Ta ghi Kết quả 3 5 -4 2 -7 5 3 3x5+5 =20 20x5-4=96 96x5+2 =482 482x57 =2403 =3x3 +20x2+96x+842+ Thực hiện theo cách này ta được cùng một lúc biểu thức thương và số dư VD4:Biểu diễn Ara dạng phân số thường và phân số thập phân A= Giải: Tính từ dưới lên Ấn 3 = và ấn x-1 X 5 +2 để ghi vào màn hình Ans-1X5 +2 ấn = và chỉnh lại thành Ans-1X4+2 ấn = và chỉnh lại thành Ans-1X5+2 ấn = và chỉnh lại thành Ans-1X4+2 ấn = và chỉnh lại thành Ans-1X5+3 ấn = ab/c SHIFT d/c Kết quả A = 4.6099644 = CỦNG CỐ
File đính kèm:
de_kiem_tra_45_phut_tiet_36_mon_dai_so_lop_8_truong_thcs_hun.doc