Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2018-2019 - Trường tiểu học Trương Định (Có đáp án)
Bài 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng (1 điểm)
a) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 cm2 8 mm2 = …… cm2
A. 68 | B. 6,8; | C. 6,08 | D. 6,008 |
b) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2 tạ 50kg = …… tạ
A. 2,50 | B. 2,05; | C. 250 | D. 25 |
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2018-2019 - Trường tiểu học Trương Định (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2018-2019 - Trường tiểu học Trương Định (Có đáp án)

C. 58% D. 580% Bài 4. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng (0,5 điểm) Số nào là kết quả của phép tính nhân 3,79 × 10 A. 0,379 B. 3,79 C. 37,9 D. 379,10 Bài 5. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng (1 điểm) Chu vi hình chữ nhật có chiều dài bằng m và chiều rộng bằng m là: A. 2m B. 4m C. 6m D. 8m Bài 6. Tìm x: (1,5 điểm) a) x 9,5 = 399 ........................................ ........................................ b) x - 18,9 = 50,5 : 2,5 ............................................. ............................................. ............................................. Bài 7. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a) 535,5 + 326,3 b) 749,37 – 657,28 ..................................... ..................................... ..................................... ..................................... ..................................... ..................................... c) 36,05 × 4,3 d) 45,54 : 18 ................................................. ----- Hết ----- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 5 CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2018 – 2019 -------------- Bài Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Bài 5 Đáp án a) C b) D a) C b) A a) B b) C C B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1,0 Bài 6. (1,5 điểm) Tìm x: a) x 9,5 = 399 b) x - 18,9 = 50,5 : 2,5 x = 399 : 9,5 0,5đ x – 18,9 = 20,2 0,25đ x = 42 0,25đ x = 18,9 + 20,2 0,25đ x = 39,1 0,25đ Bài 7. (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi bài 0,5 điểm a) 861,8 b) 92,09 c) 155,015 d) 2,53 Bài 8. (1,0 điểm) Bài giải Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ là : 0,25đ 100 % - 60% = 40 % 0,25đ Số học sinh nữ là : 0,25đ 30 : 100 x 40 = 12 (học sinh) 0,25đ Đáp số : 12 học sinh Bài 9. (1,0 điểm) Bài giải Chiều dài đáy của miếng đất hình tam giác đó là: 0,25đ 40 x 2 : 8 = 10 (m) 0,25đ Đáp số : 10 m Bài 10. (0,5 điểm) Khi viết thêm 1 vào bên trái một số có hai chữ số, ta được một số có ba chữ số, hơn số cũ 100 đơn vị. (0,25 đ) Số đã cho là: (150 - 100) : 2 = 25 (0,25 đ) Đáp số: 25 ----- Hết ----- I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KỲ I- LỚP 5, NĂM HỌC 2017 - 2018 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số tự nhiên, phân số, số thập phân và các phép tính với chúng. Tỉ số phần trăm. Số câu 2 1 3 3 3 Số điểm 1,0 1,0 4,0 2,0 4,0 Đại lượng và đo đại lượng: độ dài, khối lượng, thời gian, diện tích, thể tích. Số câu 2 2 0 Số điểm 2,0 2,0 0 Yếu tố hình học: chu vi, diện tích, thể tích các hình đã học. Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Giải bài toán về chuyển động đều; bài toán có liên quan đến các phép tính với số đo thời gian. Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Tổng Số câu 3 2 4 1 5 5 Số điểm 2,0 2,0 5,0 1,0 4,0 6,0 II. MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KỲ I- LỚP 5, NĂM HỌC 2017 - 2018 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Cộng 1 Số tự nhiên, phân số, số thập phân và các phép tính với........ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Câu 10 (M4: 1 điểm) Một cửa hàng có 600 quyển vở. Ngày thứ nhất bán được 40% số vở, ngày thứ hai bán được 30% số vở. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở?
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2018_2019_t.doc