Giáo án Lớp 4 - Tuần 34 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Bích Thủy
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 34 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Bích Thủy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Lớp 4 - Tuần 34 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Bích Thủy
TUẦN 34 Thứ 2 ngày 8 tháng 5 năm 2023 Hoạt động trải nghiệm SINH HOẠT DƯỚI CỜ: EM TÌM HIỂU VỀ NGÀY ĐỘI TNTP HỒ CHÍ MINH I. Yêu cầu cần đạt: - HS biết được những việc đã làm ở tuần vừa qua và nhận kế hoạch tuần mới. - Qua tiết học giáo dục HS biết được tìm hiểu biết về ý nghĩa về ngày Đội TNTP Hồ Chí Minh II. Các hoạt động chủ yếu 1. Nghi lễ chào cờ 2. Nhận xét các mặt hoạt động trong tuần qua (Đ/c Nga) 3. Hình thức rung chuơng vàng Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức - GV kiểm tra số lượng HS - HS xếp hàng ngay ngắn. 2. Nhận xét các mặt hoạt động trong tuần qua (Đ/c Nga) - HS chú ý lắng nghe. - GV nhắc HS ngồi nghiêm túc 3. Tìm hiểu tìm hiểu biết về ý nghĩa về ngày - HS theo dõi Đội TNTP Hồ Chí Minh - Qua hình thức tổ chức Rung chuơng vàng. - GV nhắc HS nghiêm túc khi sinh hoạt dưới cờ. 4. Tổng kết sinh hoạt dưới cờ ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( NẾU CĨ) ________________________________________ Tập đọc TIẾNG CUỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ I. Yêu cầu cần đạt 1. Năng lực đặc thù - Bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rõ ràng, rành mạch, dứt khốt. - Hiểu ND: Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con người hạnh phúc, sống lâu (trả lời được các câu hỏi trong SGK). 2. Năng lực chung - Gĩp phần phát triển năng lực: Năng lực tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL ngơn ngữ, NL thẩm mĩ. 3. Phẩm chất - Truyền cho HS cảm hứng vui vẻ và thái độ học tập tích cực II. Đồ dùng - Giáo án điện tử III. Hoạt động dạy - học A. Khởi động - TBVN điều hành cả lớp vận động theo nhạc. - GV nêu mục đích, yêu cầu giờ học. B. Khám phá HĐ1: Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài a. Luyện đọc - HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài, 2 - 3 lượt. + Đoạn 1 : Từ đầu ..... đến mỗi ngày cười 400 lần. + Đoạn 2 : Tiếp theo ... đến làm hẹp mạch máu. + Đoạn 3 : Cịn lại. - GV kết hợp HD HS xem tranh minh họa bài; giúp HS hiểu các từ khĩ (Thống kê, thư giãn, sảng khối, điều trị). - HS luyện đọc theo cặp. - Một, hai HS đọc cả bài. - GV đọc tồn bài - nhấn giọng những từ ngữ nĩi về tác dụng của tiếng cười. b. Tìm hiểu bài. - HS đọc bài, thảo luận theo N4 trả lời các câu hỏi trong SGK. - Phân tích cấu tạo của bài trên, nêu ý chính của từng đoạn. Đoạn 1 : Tiếng cười là đặc điểm quan trọng, phân biệt con người với các động vật khác. Đoạn 2 : Tiếng cười là liều thuốc bổ. Đoạn 3 : Người cĩ tính hài hước sẽ sống lâu. + Vì sao nĩi tiếng cười là liều thuốc bổ? + Người ta tìm cách tạo ra tiếng cưịi cho bệnh nhân để làm gì? (Rút ngắn thời gian điều trị,... tiết kiệm tiền...). + Em rút ra điều gì qua bài này ? Hãy chọn ý đúng nhất? (ý b: Cần biết sống một cách vui vẻ). - GV chốt lại bài học: Qua bài đọc, các em đã thấy: Tiếng cười làm cho con người khác động vật, tiếng cười làm cho con người hạnh phúc, sống lâu. Chúng ta nên biết tạo ra cho mình một cuộc sống cĩ nhiều niềm vui, sự hài hước, tiếng cười. c. Luyện đọc lại - Ba HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn (Theo gợi ý ở mục 2a). - GV HD cả lớp luyện đọc và thi đọc đúng, đọc hay 1 đoạn tùy chọn. C. Vận dụng - GV cho HS nhắc lại nội dung của bài học: Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con người hạnh phúc, sống lâu. - GV nhận xét giờ học. - Yêu cầu HS về nhà kể lại tin khoa học trên cho người thân. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( NẾU CĨ) ____________________________ Tốn ƠN TẬP VỀ ĐẠI LUỢNG. (TIẾP THEO) I. Yêu cầu cần đạt 1. Năng lực đặc thù - Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích. - Thực hiện được các phép tính với số đo diện tích. - Bài tập cần làm : BT1, 2, 4. Nếu cịn thời gian thì làm các bài cịn lại. 2. Năng lực chung - Gĩp phần phát triển năng lực: Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy - lập luận logic. 3. Phẩm chất - HS cĩ thái độ học tập tích cực, làm bài tự giác II. Đồ dùng - Giáo án điện tử III. Hoạt động dạy học A. Khởi động - HS vận động theo nhạc bài Rửa tay. - Giới thiệu bài. B. Khám phá HĐ1: Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích. Bài 1: (Làm miệng) Gọi HS đọc yêu cầu BT1, GV hướng dẫn HS cách đổi từ đơn vị lớn ra đơn vị bé. 1m2 = 100dm2 1km2 = 1000000m2 1m2 = 10000cm2 1dm2 = 100cm2 Bài 2: Tương tự bài 1, Lưu ý: từ "danh số phức sang danh số đơn" và ngược lại. - Cho HS làm theo hình thức tiếp sức. (HS lên bảng ghi kết quả). Cả lớp theo dõi nhận xét. 1 a. 15m2 = 150000cm2 m2 = 10dm2 10 1 103m2 = 10300dm2 dm2 = 10cm2 10 1 2110dm2 = 211000cm2 m2 = 1000cm2 10 1 b. 500cm2 = 5dm2 1cm2 = m2 100 1 1300dm2 = 13m2 1dm2 = m2 100 1 60000cm2 = 6m2 1cm2 = m2 10000 c. 5m2 9dm2 = 509dm2 700dm2 = 7m2 8m2 50cm2 = 80050cm2 50000cm2 = 5m2 Bài 3: (KKHS) Hướng dẫn HS chuyển đổi rồi so sánh kết quả để lựa chọn dấu thích hợp. Cả lớp là bài vào vở. 2m2 5dm2 > 25dm2 3m2 99dm2 < 4m2 3dm2 5cm2 = 305cm2 65m2 = 6500dm2 HĐ2: Thực hiện được các phép tính với số đo diện tích. Bài 4: HD HS tính diện tích thửa ruộng HCN theo đơn vị mét vuơng. + Bài tốn cho biết những gì? + Bài tốn yêu cầu làm gì? - Dựa trên số liệu cho biết năng suất để tính sản lượng thĩc. + Tính diện tích của thửa ruộng. + Tính số thĩc thu hoạch được trên thửa ruộng đĩ. - HS làm bài vào vở, 1 HS làm bài bảng phụ. Đáp số: 8 tạ. C. Vận dụng - Yêu cầu HS nhắc lại các đơn vị đo diện tích đã học và mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích đĩ. - GV nhận xét đánh giá tiết học. Dặn HS về nhà xem trước tiết sau. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( NẾU CĨ) ___________________________ Kể chuyện KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA I. Yêu cầu cần đạt 1. Năng lực đặc thù - HS chọn được các chi tiết nĩi về một người vui tính. Biết kể lại chuyện rõ ràng về những sự việc minh họa cho đặc điểm tính cách của nhân vật (kể khơng thành chuyện), hoặc kể sự việc để lại ấn tượng sâu sắc về nhân vật (kể thành chuyện). - Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể, biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. 2. Năng lực chung - Gĩp phần bồi dưỡng các năng lực: NL giao tiếp và hợp tác, NL sáng tạo,( HĐ 2) NL ngơn ngữ, NL thẩm mĩ.( Vận dụng) 3. Phẩm chất - Giáo dục HS cĩ ý chí, nghị lực vươn lên chiến thắng mọi hồn cảnh. II. Đồ dùng - Giáo án điện tử. III. Hoạt động dạy học A. Khởi động - Gọi 2 HS kể một câu chuyện đã nghe, đã đọc về một người cĩ tinh thần lạc quan, yêu đời. Nêu ý nghĩa câu chuyện. - HS nhận xét - GV nhận xét. B. Khám phá - GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học. HĐ1: Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài - Một HS đọc đề bài. Đề bài: Kể chuyện về một người vui tính mà em biết. - Ba HS tiếp nối nhau đọc các gợi ý 1, 2, 3 trong SGK. * GV nhắc HS: - Nhận vật trong câu chuyện của mỗi em là một người vui tính mà em biết trong cuộc sống hàng ngày. - Cĩ thể kể chuyện theo 2 hướng: + Giới thiệu 1 người vui tính, nêu những sự việc minh họa cho đặc điểm tính cách đĩ (kể khơng thành chuyện khi nhân vật là người thật, quen). + Kể sự việc để lại ấn tượng sâu sắc về 1 người vui tính (kể thành chuyện khi nhân vật là một người em biết khơng nhiều). - Một số HS nĩi nhân vật mình chọn kể. HĐ2: HS thực hành kể chuyện a) KC theo cặp: HS thục hiện GV theo dõi HD gĩp ý. b) Thi KC trước lớp: - Một vài HS tiếp nối thi kể chuyện, nĩi ý nghĩa câu chuyện, trả lời câu hỏi của bạn (nếu cĩ). - GV HD cả lớp nhận xét nhanh về lời kể của từng HS theo tiêu chí đánh giá. - Cả lớp bình chọn bạn cĩ câu chuyện hay nhất. Sau đĩ GV kể cho HS nghe 2 câu chuyện (SGV) C. Vận dụng - GV nhận xét tiết học. - YC HS về nhà tập kể lại câu chuyện, hoặc viết lại vào vở câu chuyện đã kể ở lớp. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( NẾU CĨ) ____________________________ Buổi chiều: Khoa học ƠN TẬP: THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT I. Yêu cầu cần đạt 1. Năng lực đặc thù - Củng cố ơn tập về. - Vẽ và trình bày sơ đồ (bằng chữ) mối quan hệ về thức ăn của một nhĩm sinh vật. 2. Năng lực chung - Gĩp phần phát triển các năng lực: NL làm việc nhĩm, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL hợp tác 3. Phẩm chất - HS cĩ ý thức chăm sĩc và bảo vệ các lồi động, thưc vật. II. Đồ dùng - Giáo án điện tử. III. Hoạt động dạy - học A. Khởi động - Giáo viên gọi 2 HS lên bảng vẽ sơ đồ bằng chữ và mũi tên một chuỗi thức ăn. - HS lên bảng làm theo yêu cầu của GV. - GV giải thích thêm về chuỗi thức ăn và hỏi: + Thế nào là chuỗi thức ăn ? - GV nhận xét. B. Khám phá - GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học. HĐ1: Quan sát và trả lời - GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ trang 134, 135 và nĩi những hiểu biết của các em về những cây trồng, con vật đĩ. - HS tiếp nối nhau trả lời (mỗi em chỉ nĩi về một tranh) + Các sinh vật mà các em vừa nêu đều cĩ mối quan hệ với nhau. Mối quan hệ này được bắt đầu từ sinh vật nào ? HS: Bắt đầu từ cây lúa. HĐ2: Hoạt động theo nhĩm. GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhĩm. - Từng nhĩm nhận đồ dùng và hoạt động trong nhĩm theo HD của GV. - GV đi hướng dẫn giúp đỡ từng nhĩm đảm bảo HS nào cũng được tham gia. - Đại diện các nhĩm dán sơ đồ lên bảng và trình bày. - Các nhĩm bổ sung. - GV nhận sơ đồ, cách giải thích sơ đồ của từng nhĩm. - GV dán lên bảng một trong các sơ đồ HS vẽ từ tiết trước. * HS quan sát và trả lời: - Một HS lên bảng giải thích sơ đồ chuỗi thức ăn. Đạibµng bàng Gà Rắn hổ mang Cây lúa Chuột đồng C. Vận dụng Cú mèo - GV vừa chỉ vào sơ đồ vừa kết luận bài học. - Dặn HS về nhà chuẩn bị tốt cho tiết ơn tập sau. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( NẾU CĨ) ____________________________ Chính tả: ( Nghe - viết) NĨI NGUỢC I. Yêu cầu cần đạt 1. Năng lực đặc thù - Nghe - viết đúng chính tả trình bày đúng bài vè dân gian Nĩi ngược. Biết trình bày bài vè dân gian theo thể thơ lục bát. - Làm đúng bài tập 2: Phân biệt âm đầu và dấu thanh dễ viết lẫn (r / d / gi, dấu hỏi/ dấu ngã.) 2. Năng lực chung - Gĩp phần phát triển năng lực: NL tự chủ và tự học, NL sáng tạo, NL ngơn ngữ, NL thẩm mĩ. 3. Phẩm chất - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, yêu thích chữ viết II. Đồ dùng - Giáo án điện tử. - III. Hoạt động dạy học A. Khởi động - HS vận động theo nhạc - GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. B. Khám phá HĐ1: Hướng dẫn HS nghe - viết - GV đọc bài vè Nĩi ngược, HS theo dõi SGK. - HS đọc thầm bài vè GV nhắc HS chú ý cách trình bày bài theo thể thơ lục bát, những từ ngữ dễ viết sai (Liếm lơng, nậm rượu, ...). - HS nĩi về nội dung bài vè (Những chuyện phi lí ngược đời, khơng thể nào xẩy ra nên gây cười). - GV đọc bài, HS viết bài vào vở. - GV đọc bài, HS khảo bài, HS đổi vở kiểm tra bài của bạn. HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả - Một HS nêu YC bài tập, HS nêu cách làm, GV HD thêm. - HS làm bài vào vở BT. *Trị chơi : GV dán 3 tờ phiếu lên bảng, mới 3 nhĩm HS thi tiếp sức.GV và HS theo dõi nhận xét chốt lại lời giải đúng. giải đáp - tham gia - dùng một thiết bị - theo dõi - bộ não - kết quả - bộ não - bộ não - khơng thể. C. Vận dụng - GV nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà đọc lại thơng tin BT 2, kể lại cho người thân nghe. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( NẾU CĨ) ____________________________ Lịch sử ƠN TẬP HỌC KÌ II I. Yêu cầu cần đạt 1. Năng lực đặc thù - Hệ thống đươc quá trình phát triển của lịch sử nước ta từ buổi đầu dựng nước đến giữa thế kỉ XIX. - Nhớ được các sự kiện, hiện tượng, nhân vật lịch sử tiêu biểu trong quá trình dựng nước và giữ nước của dân tộc ta từ thời Hùng Vương đến buổi đầu thời Nguyễn. 2. Năng lực chung - Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. 3. Phẩm chất - Phẩm chất trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong việc học và làm bài tập. - Phẩm chất chăm chỉ: Chăm học, chăm làm, tích cực tham gia các hoạt động học tập. - Phẩm chất trách nhiệm: Cĩ trách nhiệm tham gia tốt các hoạt động học tập, hồn thành nhiệm vụ được giao, làm bài tập đầy đủ. II. Chuẩn bị - GV: Phiếu bài tập của HS. III. Hoạt động dạy - học A. Khởi động - Lớp phĩ học tập điều hành cả lớp hát bài hát.. - GV nhận xét giới thiệu bài mới B.Luyện tập, thực hành: * Mục tiêu: Hệ thống đươc quá trình phát triển của lịch sử nước ta từ buổi đầu dựng nước đến giữa thế kỉ XIX. Nhớ được các sự kiện, hiện tượng, nhân vật lịch sử tiêu biểu trong quá trình dựng nước và giữ nước của dân tộc ta từ thời Hùng Vương đến buổi đầu thời Nguyễn. Hoạt động 1: Thống kê lịch sử: - GV treo bảng cĩ sẵn nội dung thống kê lịch sử đã học (nhưng che phần nội dung). - GV lần lượt đặt câu hỏi để HS nêu các nội dung trong bảng thống kê. - HS lắng nghe câu hỏi, trả lời VD: + Giai đoạn đầu tiên chúng ta được học trong lịch sử nước nhà là giai đoạn nào? (Buổi đầu dựng nước và giữ nước.) + Giai đoạn này bắt đầu từ bao giờ và kéo dài đến khi nào? (Bắt đầu từ khoảng 700 năm TCN đến năm 179 TCN.) + Giai đoạn này triều đại nào trị vì đất nước ta? (Các vua Hùng, sau đĩ là An Dương Vương.) + Nội dung cơ bản của giai đoạn lịch sử này là gì? (Hình thành đất nước với phong tục tập quán riêng.) - GV cho HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến, đến khi đúng và đủ ý thì mở bảng thống kê chuẩn bị, cho HS đọc lại nội dung chính về giai đoạn lịch sử trên. - HS nêu lại nội dung chính về giai đoạn lịch sử trên. - GV tiến hành tương tự với các giai đoạn khác. Giai Thời Triều đại trị vì- Nội dung cơ bản của lịch sử nhân vật lịch sử đoạn gian Tên nước tiêu biểu lịch sử -Kinh đơ Buổi Khoảng - Các vua - Hình thành đất nước với phong tục, tập đầu 700 Hùng, nước quán riêng. dựng năm Văn Lang đĩng - Đạt được nhiều thành tựu như đúc đồng nước và TCN đơ ở Phong (trống đồng), xây thành Cổ Loa. giữ đến Châu. nước. năm - An Dương 179 Vương, nước TCN Âu Lạc, đĩng đơ ở Cổ Loa. Hơn Từ năm - Các triều đại Hơn 1000 năm nhân dân ta anh dũng đấu một 179 Trung Quốc tranh. nghìn TCN thay nhau - Cĩ nhiều nhân vật và cuộc khởi nghĩa tiêu năm đấu đến thống trị nước biểu: Như Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bơn. tranh năm ta. . . giành 938 - Với chiến thắng Bạch Đằng 938, NQ giành độc lập. lại độc lập cho đất nước ta. Buổi Từ 938 - Nhà Ngơ, - Sau ngày độc lập, nhà nước đầu tiên đã đầu độc đến đĩng đơ ở Cổ được xây dựng. lập. 1009 Loa. - Khi Ngơ Quyền mất, đất nước lâm vào thời - Nhà Đinh, kỳ loạn 12 sứ quân. Đinh Bộ Lĩnh là người nước Đại Cồ dẹp loạn thống nhất đất nước. Việt, đĩng đơ ở - Đinh Bộ Lĩnh mất, quân Tống kéo sang Hoa Lư. xâm lược nước ta, Lê Hồn lên ngơi lãnh - Nhà Tiền Lê, đạo nhân dân đánh tan quân xâm lược Tống. nước Đại Cồ Việt, kinh đơ Hoa Lư. Nước 1009 Nhà Lý, nước - Xây dựng đất nước thịnh vượng về nhiều Đại Việt đến Đại Việt, kinh mặt: kinh tế, văn hố, giáo dục, cuối triều thời Lý 1226 đơ Thăng Long đại vua quan ăn chơi xa xỉ nên suy vong. - Đánh tan quân xâm lược nhà Tống lần thứ hai. - Nhân vật lịch sử tiêu biểu: Lý Cơng Uốn, Lý Thường Kiệt. . . Nước 1226- Triều Trần, - Tiếp tục xây dựng đất nứoc, đặc biệt chú Đại Việt 1400 nước Đại Việt, trọng đến đắp đê, phát triển nơng nghiệp. thời kinh đơ Thăng - Đánh bại cuộc xâm lược của giặc Mơng Trần Long Nguyên. - Các nhân vật lịch sử tiêu biểu: Trần Hưng Đạo, Trần Quốc Toản. . . Nước Thế kỷ - Nhà Hồ, nước - 20 năm chống giặc Minh, giải phĩng đất Đại Việt XV Đại Ngu, kinh nước (1407- 1428). buổi đơ Tây Đơ. - Tiếp tục xây dựng đất nước, đạt được đỉnh đầu thời - Nhà Hậu Lê, cao trong mọi lĩnh vực ở thời Lê Thánh Hậu Lê nước Đại Việt, Tơng. kinh đơ Thăng - Các nhân vật lịch sử tiêu biểu: Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Lê Thánh Tơng. . . Long. Nước Thế kỷ - Triều Lê suy - Các thế lực phong kiến tranh nhau quyền Đại Việt XVI- vong. lợi, nhà Lê suy vong, đất nước loạn lạc bởi thế kỷ XVIII - Triều Mạc. nội chiến, kết quả chia cắt thành Đàng XVI- - Trịnh - Trong và Đàng Ngồi, hơn 200 năm . XVIII. Nguyễn - Cuộc khai hoang phát triển mạnh ở Đàng Trong. - Thành thị phát triển. - Nghĩa quân Tây Sơn đánh đổ chính quyền họ Nguyễn, họ Trịnh. - Triều Tây - Nguyễn Huệ lên ngơi Hồng đế,lãnh đạo Sơn nhân dân đánh tan giặc Thanh. - Bước đầu xay dựng đất nước. - Các nhân vật lịch sử tiêu biểu: Quang Trung Buổi 1802- Triều Nguyễn, - Họ Nguyễn thi hành nhiều chính sách để đầu thời 1858 nước Đại Việt, thâu tĩm quyền lực. Nguyễn kinh đơ Huế. - Xây dựng kinh thành Huế. Hoạt động 2: Thi kể chuyện lịch sử - GV yêu cầu HS tiếp nối nhau nêu tên các nhân vật lịch sử tiêu biểu từ buổi đầu dựng nước đến giữa thế kỷ X I X . - GV tổ chức cho HS thi kể về các nhân vật tiêu biểu . - HS tiếp nối nhay phát biểu ý kiến, mỗi HS chỉ nêu tên một nhân vật: Hùng Vương, An Dương Vương. . . - HS xung phong kể, sau đĩ HS lớp bình chọn bạn kể hay nhất. - GV tổng kết cuộc thi, tuyên dương HS kể tốt, kể hay. GV yêu cầu HS tìm hiểu về các di tích lịch sử liên quan đến các nhân vật. (Từ buổi đầu dựng nước và giữ nước . . . đến buổi đầu thời Nguyễn. ) - GV theo dõi HS làm, nhận xét, hồn thiện bảng thống kê bên. - GV treo bảng phụ, HS nêu lại. 4. Hoạt động Vân dụng, trải nghiệm - Điền vào ơ trống Đ là đúng - S là sai: Trị chơi:“ Tiếp sức” • Nhà Trần được thành lập là: Đầu năm 1 226 Lý Chiêu Hồng nhường ngơi cho chồng là Trần Cảnh, nhà Trần được thành lập . • Nghĩa quân Lam Sơn do Lê Lợi chỉ huy đã đánh tan quân Tống ở ải Chi Lăng . • Nhà Trần rất coi trọng việc đắp đê và phịng chống lũ lụt. Nhờ vậy nền kinh tế nơng nghiệp phát triển, đời sống nhân dân ấm no . - Chọn chữ cái trước ý đúng nhất. 1/ Từ đầu thế kỉ XVI tình hình nước ta là: a/ Nhà Lê suy sụp. b/ Các tập đồn phong kiến xau xé nhau tranh giành ngai vàng. c/ Đất nước bị chia cắt, nhân dân cực khổ. d/ Tất cả những ý trên. 2/ Nhà Nguyễn chọn kinh đơ là: a/ Thăng Long. b/ Hoa Lư. c/ Huế. d/ Cổ Loa. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( NẾU CĨ) __________________________ Thứ 3 ngày 9 tháng 5 năm 2023 Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: LẠC QUAN, YÊU ĐỜI I. Yêu cầu cần đạt 1. Năng lực đặc thù - Biết thêm một số từ phức chứa tiếng vui và phân loại chúng theo 4 nhĩm nghĩa (BT1). - Biết đặt câu với từ ngữ nĩi về chủ điểm lạc quan, yêu đời (BT2, BT3). - HSHTT tìm được ít nhất 5 từ tả tiếng cười và đặt câu với mỗi từ (BT3). 2. Năng lực chung - Gĩp phần phát triển các năng lực: NL tự học,( HĐ 1) NL ngơn ngữ, NL sáng tạo, NL giao tiếp.( HĐ 3) 3. Phẩm chất - Cĩ ý thức tham gia tích cực các HĐ học tập II. Đồ dùng - Giáo án điện tử. III. Hoạt động dạy - học A. Khởi động - GV mời 1HS nêu nội dung ghi nhớ tiết trước; 1 HS đặt câu cĩ trạng ngữ chỉ mục đích. - Lớp nhận xét câu trả lời và bài làm của bạn. - GV nhận xét. B. Khám phá - GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học. HĐ1: Biết thêm một số từ phức chứa tiếng vui và phân loại theo nhĩm - Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: HS đọc yêu cầu của bài. - GV hướng dẫn HS làm phép thử để biết một từ phức đã cho chỉ hoạt động, cảm giác hay tính tình: a. Từ chỉ hoạt động trả lời câu hỏi - Bọn trẻ đang làm gì? Làm gì? Bọn trẻ đang vui chơi ngồi b. Từ chỉ cảm giác trả lời câu hỏi Cảm vườn hoa. thấy thế nào? - Em cảm thấy thế nào? c. Từ chỉ tính tình trả lời câu hỏi Là Em cảm thấy rất vui thích. người thế nào? - Chú Ba là người thế nào? d. Từ vừa chỉ cảm giác vừa chỉ tính Chú Ba là người vui tính. tình cĩ thể trả lời đồng thời 2 câu hỏi - Em cảm thấy thế nào? Cảm thấy thế nào? Là người thế nào? Em cảm thấy vui vẻ. - Chú Ba là người thế nào? Chú Ba là người vui vẻ. - GV chia lớp thành 3 nhĩm, giao nhiệm vụ cho từng nhĩm, các nhĩm làm bài, sau đĩ dán bài lên bảng lớp. - Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm thi đua. a. Từ chỉ hoạt động: - Vui chơi, gĩp vui, mua vui. b. Từ chỉ cảm giác: - Vui thích, vui mừng, vui sướng. vui lịng, vui thú, vui vui. c. Từ chỉ tính tình: - Vui tính, vui nhộn, vui tươi. d. Từ vừa chỉ cảm giác vừa chỉ - Vui vẻ. tính tình: HĐ2: Biết đặt câu với từ ngữ nĩi về chủ điểm. Bài 2: GV nêu yêu cầu của bài. - Các nhĩm trình bày câu tự đặt với từ mình lựa chọn, cả lớp và GV nhận xét tính điểm thi đua. VD: + Cảm ơn các bạn đã đến gĩp vui với bọn mình. + Mình đánh một bản đàn để mua vui cho các cậu thơi. + Ngày ngày, các cụ già vui thú với những khĩm hoa trong khu vườn nhỏ. Bài 3: HS đọc yêu cầu của bài tập 3. - Các nhĩm thi đua tìm từ miêu tả tiếng cười - tả âm thanh (khơng tìm các từ miêu tả nụ cười, như cười ruồi, cười nụ, cười tươi, ) và đặt câu với mỗi từ đĩ. - Các nhĩm làm bài, sau đĩ dán nhanh bài lên bảng lớp. VD: cười ha hả - Anh ấy cười ha hả đầy vẻ khối chí. cười hì hì - Cu cậu gãi đầu cười hì hì, vẻ xoa dịu. cười hi hí - Mấy cơ bạn tơi khơng biết thích thú điều gì, cứ cười hi hí trong lớp học. hơ hơ, hơ hớ, khanh khách - Anh chàng cười hơ hớ, nom thật vơ duyên. khá khành khạch, khềnh khệch - Bọn khỉ vừa chuyền cành thoăn thoắt vừa cười k khùng khục, khúc khích, khành khạch. khinh khích, rinh rích, rúc - Ơng cụ cười khùng khục trong cổ họng. rích, sằng sặc, sặc sụa, - v.v - Cả lớp và GV nhận xét và tính điểm thi đua. C. Vận dụng - Yêu cầu HS tìm một số từ ngữ thuộc chủ điểm: Lạc quan, yêu đời. - GV nhận xét giờ học. - Yêu cầu HS ghi nhớ những từ vừa tìm được ở BT3, đặt câu với 5 từ tìm được. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( NẾU CĨ) _________________________________ Tốn ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC I. Yêu cầu cần đạt 1. Năng lực đặc thù - Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuơng gĩc. - Tính được diện tích hình vuơng, hình chữ nhật, hình bình hành. - Bài tập cần làm : BT1, 3, 4. BT 4(tt) 2. Năng lực chung - Gĩp phần phát triển năng lực: Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy - lập luận logic. 3. Phẩm chất - HS cĩ thái độ học tập tích cực, làm bài tự giác II. Đồ dùng - Giáo án điện tử. II. hoạt động dạy - học A. Khởi động - HS vận động theo nhạc - GV giới thiệu bài. B. Khám phá - Hướng dẫn HS ơn tập HĐ1: Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuơng gĩc. Bài 1: HS quan sát hình vẽ SGK và nhận biết: a. Các cạnh song song với nhau: AB và CD b. Các cạnh vuơng gĩc với nhau: AB và AD; AD và DC - GV gọi 1 HS nêu kết quả , HS khác nhận xét, GV kết luận. HĐ2: Tính được diện tích hình vuơng,. hình chữ nhật,hình bình hành. Bài 3: Hướng dẫn HS tính chu vi và diện tích các hình đã cho. So sánh các kết quả tương ứng rồi viêt Đ vào câu đúng S vào câu sai. - GV gọi HS nêu kết quả, Cả lớp theo dõi nhận xét. a). Sai; b). Sai; c). Sai; d). Đúng Bài 4: GV HD HS cách làm. Bước 1 : Tính diện tích phịng học. Bước 2 : Tính diện tích viên gạch lát. Bước 3 : Tính số viên gạch để lát. - Cả lớp làm vở, 1 HS làm bảng phụ. Đáp số: 1000 viên gạch b. 9 cm2. Bài 4 : GV yêu cầu HS nhận xét hình H tạo nên bởi các hình nào ? Đặc điểm của các hình. - HS tính diện tích hình bình hành ABCD, sau đĩ tính diện tích hình chữ nhật BEGC. - GV cho HS trình bày bài làm, lớp và GV nhận xét. C. Vận dụng - Yêu cầu HS nhắc lại cách tính diện tích hình bình hành. - GV nhận xét đánh giá tiết học. Dặn HS về nhà xem trước tiết sau. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( NẾU CĨ) ___________________________ Thứ 5 ngày 11 tháng 5 năm 2023 Tốn ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC ( Tiếp theo) I. Yêu cầu cần đạt 1. Năng lực đặc thù - Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuơng gĩc. - Tính được diện tích hình vuơng, hình chữ nhật, hình bình hành. - Bài tập cần làm : BT1, 3, 4. BT 4(tt) 2. Năng lực chung - Gĩp phần phát triển năng lực: Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy - lập luận logic. 3. Phẩm chất - HS cĩ thái độ học tập tích cực, làm bài tự giác II. Đồ dùng - Giáo án điện tử. II. hoạt động dạy - học A. Khởi động - HS vận động theo nhạc - GV giới thiệu bài. B. Khám phá - Hướng dẫn HS ơn tập HĐ1: Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuơng gĩc. Bài 1: HS quan sát hình vẽ SGK và nhận biết: a. Các cạnh song song với nhau: AB và CD b. Các cạnh vuơng gĩc với nhau: AB và AD; AD và DC - GV gọi 1 HS nêu kết quả , HS khác nhận xét, GV kết luận. HĐ2: Tính được diện tích hình vuơng,. hình chữ nhật,hình bình hành. Bài 3: Hướng dẫn HS tính chu vi và diện tích các hình đã cho. So sánh các kết quả tương ứng rồi viêt Đ vào câu đúng S vào câu sai. - GV gọi HS nêu kết quả, Cả lớp theo dõi nhận xét. a). Sai; b). Sai; c). Sai; d). Đúng Bài 4: GV HD HS cách làm. Bước 1 : Tính diện tích phịng học. Bước 2 : Tính diện tích viên gạch lát. Bước 3 : Tính số viên gạch để lát. - Cả lớp làm vở, 1 HS làm bảng phụ. Đáp số: 1000 viên gạch b. 9 cm2. Bài 4 : GV yêu cầu HS nhận xét hình H tạo nên bởi các hình nào ? Đặc điểm của các hình. - HS tính diện tích hình bình hành ABCD, sau đĩ tính diện tích hình chữ nhật BEGC. - GV cho HS trình bày bài làm, lớp và GV nhận xét. C. Vận dụng - Yêu cầu HS nhắc lại cách tính diện tích hình bình hành. - GV nhận xét đánh giá tiết học. Dặn HS về nhà xem trước tiết sau. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( NẾU CĨ) ___________________________ Thể dục NHẢY DÂY. TRỊ CHƠI "LĂN BĨNG BẰNG TAY" I. Yêu cầu cần đạt 1. Năng lực đặc thù - Ơn nhảy dây kiểu chân trước chân sau.YC thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích. - Trị chơi "Lăn bĩng bằng tay".YC tham gia trị chơi tương đối chủ động để rèn luyện sự khéo léo nhanh nhẹn. - Rèn KN vận động và sự dẻo dai trong tập luyện 2. Năng lực chung - Năng lực tự học, NL tự giải quyết vấn đề, NL tự chăm sĩc và phát triển sức khỏe. 3. Phẩm chất - Giáo dục tình thần tập luyện tích cực II. Địa điềm, phương tiện - Địa điểm: Sân trường bằng phẳng, an tồn khi tập luyện, vệ sinh sạch sẽ. - Phương tiện: Sân tập sạch sẽ, an tồn. GV ĐỒ DÙNG DẠY HỌC cịi. III. Nội dung và phương pháp lên lớp Nội dung Định Phương pháp và hình thức lượng tổ chức I. Mở đầu - GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu 1-2p X X X X X X X X cầu bài học. X X X X X X X X - Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc 250m trên địa hình tự nhiên. - Đi thường theo vịng trịn và hít thở 10 lần sâu. - Ơn các động tác của bài thể dục phát 2lx8nh triển chung . II. Cơ bản - GV tổ chức dạy theo kiểu quay X X X X X X X X vịng, chia HS trong lớp thành hai tổ X X X X X X X X tập luyện một tổ nhảy dây, một tổ chơi trị chơi, sau 9-11phút đổi địa điểm và nội dung tập luyện. a. Nhảy dây. 15-18p Ơn nhảy đay kiểu chân trước chân X X sau. GV làm mẫu để nhắc lại cho cả X X lớp nhớ lại cách nhảy. GV chia tổ và X O O X địa điểm tập luyện theo khu vực do tổ X X trưởng điều khiển. X X GV giúp đỡ tổ chức và uốn nắn những động tác sai cho HS. X X -----------> b Trị chơi" Lăn bĩng bằng tay". 5-7p X X -----------> -Gv nêu tên trị chơi, cùng HS nhắc X X ----------> lại cách chơi, sau đĩ cho cả lớp cùng chơi. III. Kết thúc - Nhảy thả lỏng, cúi người thả lỏng, 1-2p X X X X X X X X hít thở sâu. X X X X X X X X - Đi đều theo 2-4 hàng dọc và hát. 1-2p - GV cùng HS hệ thống bài. - GV nhận xét đánh giá kết quả giờ 1p học.về nhà ơn nhảy dây cá nhân. 1p ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( NẾU CĨ) ___________________________ Tập đọc ĂN "MẦM ĐÁ" I. Yêu cầu cần đạt 1. Năng lực đặc thù - Bước đầu biết đọc với giọng kể vui, hĩm hỉnh. Đọc phân biệt lời các nhân vật trong truyện và người dẫn câu chuyện. - Hiểu ND: Ca ngợi Trạng Quỳnh thơng minh, vừa biết cách làm cho chúa ăn ngon miệng, vừa khéo giúp chua thấy được một bài học về ăn uống. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK). 2. Năng lực chung - Gĩp phần phát triển năng lực: Năng lực tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL ngơn ngữ, NL thẩm mĩ. 3. Phẩm chất - Truyền cho HS cảm hứng vui vẻ và thái độ học tập tích cực II. Chuẩn bị - Giáo án điện tử. III. Hoạt động dạy và học A. Khởi động - HS hát hoặc vận động theo nhạc. - GV giới thiệu bài. B. Khám phá HĐ1: Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài. a. Luyện đọc - HS tiếp nối nhau đọc 4 đoạn của bài 2 - 3 lượt. + Đoạn 1: 3 dịng đầu (giới thiệu về Trạng Quỳnh). + Đoạn 2: Tiếp đến ngồi đề hai chữ "đại phong" (câu chuyện giữa chúa Trịnh với Trạng Quỳnh). + Đoạn 3: Tiếp theo đến khĩ tiêu (chúa đĩi). + Đoạn 4: Cịn lại (bài học dành cho chúa) - GV kết hợp HD HS xem tranh minh họa truyện. - Giúp HS hiểu nghĩa các từ ngữ ở phần chú giải, đọc đúng các câu hỏi câu cảm. - HS luyện đọc theo cặp. - Một, hai HS đọc cả bài. - GV đọc diễn cảm bài văn (Giọng vui hĩm hỉnh. Đọc phân biệt lời các nhân vật trong truyện: Giọng Trạng Quỳnh ..., Giọng chúa ...). b. Tìm hiểu bài - HS đọc và thảo luận N4 trả lời các câu hỏi trong SGK. + Vì sao chúa Trịnh muốn ăn mĩn "mầm đá" ? + Trạng Quỳnh chuẩn bị mĩn ăn cho chúa như thế nào? (Ninh đá, chuẩn bị 1 lọ tương..., chờ chúa đĩi mèm cho ăn). + Cuối cùng chúa cĩ được ăn mầm đá khơng? Vì sao? (Cuối cùng chúa khơng được ăn mầm đá vì khơng hề cĩ mĩn đĩ.) + Vì sao chúa ăn tương vẫn thấy ngon miệng? (Vì đĩi quá thì ăn gì cũng thấy ngon). + Em cĩ nhận xét gì về nhân vật Trạng Quỳnh ? c. HD đọc diễn cảm: - Mỗi tốp 3 HS luyên đọc tồn truyện theo cách phân vai (Người dẫn chuyện, Trạng Quỳnh, chúa Trịnh.). - GV HD HS luyện đọc và thi đọc diễn cảm 1 đoạn truyện theo cách phân vai. - Lớp và GV nhận xét tìm ra bạn đọc hay. C. Vận dụng - GV cho HS nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét tiết học. - YC HS về nhà tiếp tục đọc lại bài văn, kể lại truyện vui trên cho người thân. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( NẾU CĨ) ____________________________ Buổi chiều: Địa lí ƠN TẬP I. Yêu cầu cần đạt 1. Năng lực đặc thù - Chỉ trên bản đồ địa lý tự nhiên Việt nam vị trí dãy núi Hồng Liên Sơn, đỉnh Phan-xi-păng, đồng bằng bắc bộ, đồng bằng Nam bộ, đồng bằng Duyên hải miền Trung, các cao nguyên ở tây nguyên và các thành phố đã học trong chương trình. - Trình bày một số đặc điểm tiêu biểu của các thành phố đã học. 2. Năng lực chung - Gĩp phần phát triển các năng lực: NL làm việc nhĩm,(HĐ1,2) NL giải quyết vấn đề và sáng tạo (vận dụng ) 3. Phẩm chất - HS cĩ ý thức trong học tập. Yêu thích mơn học II. Đồ dùng - Giáo án điện tử. III. Hoạt động dạy - học - GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học. HĐ1: Làm việc cả lớp - Học sinh chỉ trên bản đồ Địa lý tự nhiên Việt Nam các địa danh theo yêu cầu của câu 1. HĐ2: Làm việc theo nhĩm - GV phát cho mỗi nhĩm một bảng hệ thống về các thành phố như sau: Tên thành phố Đặc điểm tiêu biểu Hà Nội Hải Phịng Huế Đà Nẵng Đà Lạt Thành phố Hồ Chí Minh Cần Thơ - HS thảo luận và hồn thiện bảng hệ thống. - HS lên chỉ các thành phố đĩ trên bản đồ. - HS trao đổi trước lớp kết quả. HĐ3: Làm việc các nhân hoặc theo cặp - HS làm câu hỏi 3,4 trong sgk ( hồn thiện phiếu học tập) - HS trao đổi kết quả trước lớp và chuẩn xác đáp án. Câu 4: 4.1 ý d; 4.2 ý b; 4.3 ý b; 4.4 ý b - HS làm câu hỏi 5 sgk ( hồn thiện phiếu học tập) - HS trao đổi kết quả trước lớp và chuẩn xác đáp án. - Gv tiểu kết lại những nội dung trọng tâm của phần ơn tập. C. Vận dụng - Yêu cầu HS nhắc lại đặc điểm tiêu biểu của thành phố Đà Nẵng. - GV nhận xét giờ học. - Dặn HS về nhà học bài cũ và xem trước bài tiết học sau. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( NẾU CĨ) ____________________________ Tập làm văn TRẢ BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT. I. Mục tiêu 1. Năng lực đặc thù - Biết rút kinh nghiệm về bài TLV tả con vật (đúng ý, bố cục bố cục rõ dùng từ, đặt câu và viết đúng chính tả,...); Biết tự chữa những lỗi GV yêu cầu chữa trong bài viết của mình. - HSHTT: biết nhận xét và sửa lỗi để cĩ câu văn hay. 2. Năng lực chung - Gĩp phần phát triển năng lực: Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy - lập luận logic. 3. Phẩm chất - HS cĩ thái độ học tập tích cực. II. Đồ dùng - Giáo án điện tử. III. Hoạt động dạy học - GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học. HĐ1: Nhận xét chung về kết quả làm bài của HS. - GV viết lên bảng đề kiểm tra. - Nhận xét bài làm của HS : + Những ưu điểm chính: Xác định đúng đề bài, kiểu bài, bố cục, ý diễn đạt (Nêu 1 vài ví dụ cụ thể). + Những thiếu sĩt, hạn chế (Nêu vài VD cụ thể, khơng nêu tên). - Thơng báo cụ thể: Số bài yếu, TB, khá và giỏi. - Trả bài cho HS. HĐ2: HD HS chữa bài. a. Hướng dẫn từng HS sửa lỗi. - GV phát phiếu học tập cho từng HS, nêu nhiệm vụ: + Đọc lời phê. + Đọc những lỗi GV đã chỉ ra. + Viết vào phiếu các lỗi theo từng loại (Lỗi chính tả, từ, câu, diễn đạt, ý). và sửa lỗi. + Đổi phiếu cho bạn để sốt lỗi, sốt lại việc sữa lỗi. GV theo dõi, kiểm tra HS làm. b. Hướng dẫn chữa lỗi chung: GV chép các lỗi định chữa lên bảng. - Một 1, 2 lên bảng chữa lần lượt từng lỗi. Cả lớp tự chữa trên nháp. - Lớp và GV nhận xét. HS chép bài chữa vào vở. HĐ3: HD học tập những đoạn, bài văn hay - GV đọc những đoạn, bài văn hay của HS trong lớp hoặc bên ngồi lớp GV sưu tầm được. - HS trao đổi thảo luận dưới sự hướng dẫn của GV. HS viết lại 1 đoạn văn trong bài của mình theo cách hay hơn. C. Vận dụng - GV nhận xét tiết học, biểu dương những HS đạt điểm cao và những HS cĩ tiến bộ. - Yêu cầu những HS làm bài chưa đạt về nhà viết lại. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( NẾU CĨ) ____________________________ Khoa học ƠN TẬP ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT ( Tiết 2) I. Yêu cầu cần đạt 1. Năng lực đặc thù - Con người cũng là một mắt xích trong chuỗi thức ăn và vai trị nhân tố con người trong chuỗi thức ăn đĩ. - Thực hành vẽ lưới thức ăn. 2. Năng lực chung - Gĩp phần phát triển các năng lực: NL làm việc nhĩm, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL hợp tác 3. Phẩm chất - HS cĩ ý thức chăm sĩc và bảo vệ các Lồi động, thưc vật. II. Đồ dùng - Giáo án điện tử. III. Hoạt động dạy - học A. Khởi động
File đính kèm:
giao_an_lop_4_tuan_34_nam_hoc_2022_2023_nguyen_thi_bich_thuy.doc

