Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tuần 1 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây B

Tiết 1:                             NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ

-  Kiến thức: HS nắm vững qui tắc nhân đơn thức với đa thức. 

-  Kỹ năng: HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức

 Thái độ:  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác

2. Định hướng năng lực, phẩm chất cần hình thành cho học sinh

- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học.

- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.

II. CHUẨN BỊ 

1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT, phiếu học tập.

2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)

2. Kiểm tra bài cũ 

docx 10 trang Hòa Minh 06/06/2023 2560
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tuần 1 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây B", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tuần 1 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây B

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tuần 1 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây B
m.
HĐ nhóm:
-Gv: chia lớp làm 2 nhóm. Yêu cầu hs lấy vd về đơn thức và đa thức
Đại diện 2 nhóm lên trình bày
-Gv: Lấy 2 vd bất kì của 2 nhóm và yêu cầu hs dự đoán kết quả
-Hs: làm việc theo nhóm
2hs lên bảng
-Hs: dự đoán kết quả
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Hoạt động 1: Qui tắc (10’)
Mục tiêu: hình thành quy tắc nhân đơn thức với đa thức
Phương pháp:hđ cá nhân, kiểm tra chấm chéo.
a) Hình thành qui tắc
GV Cho HS làm ? 1
Hãy viết một đơn thức và một đa thức tuỳ ý.
- Hãy nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa thức vừa viết
- Hãy cộng các tích vừa tìm được
Yêu cầu hs lên bảng trình bày
Yêu cầu hs nhận xét
- Cho hs đổi chéo kiểm tra kết quả lẫn nhau.
Gv nhận xét chung
b) Phát biểu qui tắc
* Vậy muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm thế nào ?
* Chú ý: Nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức.
Nêu dạng tổng quát :
A.(B + C) = A.B + A.C
Tự viết ra giấy
VD: Đơn thức: 5x
- Ða thức: 3x2 – 4x + 1
HS: 5x.(3x2 – 4x + 1) = 
= 5x.3x2 + 5x.(- 4x) + 5x.1 ...n bảng 
Cho biểu thức:
M = 3x(2x – 5y) + (3x – y)(–2x) – (2 – 26xy)
Chứng minh biểu thức M không phụ thuộc vào giá trị của x và y
GV: Hãy nêu cách làm 
Gọi một HS lên bảng làm.
* Chú ý: Khi chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biến ta biến đổi biểu thức đến kết quả cuối cùng là một hằng số
HS1:
HS2:
b)(3xy – x2 + y)x2y =
= 2x3y2-x4y + x2y2
HS3:
-Hs: nhận xét
HS hoạt động nhóm bài 2 SGK
Nhóm 1,2,3,4 làm câu a
Nhóm 5,6,7,8 làm câu b
-Hs: lên bảng
- Hs: nhận xét
HS: Muốn tìm x trong đẳng thức trên trước hết ta thực hiện phép nhân rồi rút gọn vế trái 
Hai HS lên bảng làm , HS cả lớp làm vào vở
HS: Ta thực hiện phép tính của biểu thức , rút gọn và kết quả phải là một hằng số 
Bài 1 SGK
Làm tính nhân
b)(3xy – x2 + y)x2y 
= 2x3y2-x4y + x2y2
c)
Bài 2 SGK
x(x – y) + y(x + y) = 
= x2 – xy + xy + y2
= x2 + y2 
Thay x = –6 và y = 8 vào biểu thức :
(–6)2 + 82 = 36 + 64 = 100
x(x2 – y) – x2(x + y) + y(x2 – x) = 
= x3 – xy – x3 – x2y + x2y – xy 
= –2xy
Thay x = và y = -10 vào biểu thức 
Bài 3 SGK
a,3x(12x–4)–9x(4x-3)
= 30
36x222
-12x–36x2+27x=30
 15x = 30 
 x = 2
b,x(5–2x)+2x(x–1) = 15
5x – 2x2 + 2x2 – 2x = 15
 3x = 15
 x = 5
Bài tập BS
M = 3x(2x – 5y) + (3x – y)(-2x) -(2 – 26xy)
= 6x2 – 15xy – 6x2 + 2xy – 1 + 13xy = - 1
Vậy biểu thức M không phụ thuộc vào giá trị của x và y
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng ( 2phút)
Mục tiêu:Hs nhớ quy tắc và vận dụng làm các bài toán thực tế.
Phương pháp: Cá nhân với cộng đồng
 - Học thuộc qui tắc nhân đơn thức với đa thức , có kĩ năng nhân thành thạo khi nhân hai đa thức.
 - Làm bài tập 4, 5, 6 tr 6 SGK
 - Bài tập 1, 2, 3, 4, 5, tr 3 SBT
 - Đọc trước bài nhân đa thức với đa thức 
4. Hướng dẫn về nhà và hoạt động tiếp nối:
IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ BÀI DẠY 
V. RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn: 08/08/2019
Ngày dạy: /08/2019
Tiết thứ 01 đến tiết thứ 02
Tuần: 01
Tiết 2 : NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức, kỹ năng, thái độ
- Kiến thức: HS nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thứ...trình bày theo cách sau:
GV làm chậm từng dòng theo các bước phần in nghiêng tr 7 SGK
GV: Nhấn mạnh Các đơn thức đồng dạng phải được xếp theo một cột để để thu gọn 
c) Củng cố qui tắc
GV cho Hs làm ? 1 SGK
- Cả lớp thực hiện
HS 
(x – 2)(6x2 – 5x + 1) =
= x(6x2 – 5x + 1) – 2(6x2 – 5x + 1)
= 6x3 – 5x2 + x – 12x2 + 10x – 2 
= 6x3 – 17x2 + 11x – 2 
HS: Ta nhân mõi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích lại với nhau.
HS: Đọc nhận xét tr 7 SGK
Một HS lên bảng thực hiện
 = 
1/ Qui tắc :
Ví dụ : Làm tính nhân ;
(x – 2)(6x2 – 5x + 1) =
= x(6x2 – 5x + 1) – 2(6x2 – 5x + 1)
= 6x3 – 5x2 + x – 12x2 + 10x – 2 
= 6x3 – 17x2 + 11x – 2 
Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta nhân mõi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích lại với nhau.
(A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD
? 1 Làm tính nhân
 =
C. Hoạt động luyện tập ( 10 phút) 
Mục đích: vận dụng quy tắc vào làm bài tập
Phương pháp: cặp đôi, nhóm
HĐ nhóm ?2, các nhóm trình bày ra phiếu học tập, đại diện các nhóm lên trình bày.
Câu a GV yêu cầu HS làm theo hai cách 
C 1: làm theo hạng ngang
C 2: nhân đa thức sắp xếp
Gv: Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo.
Gv: nhận xét chung và cho ddiierm nhóm.
Lưu ý cách 2 chỉ nên dùng trong trường hợp hai đa thức chỉ có một biến và đã được sắp xếp
GV: Yêu cầu HS làm tiếp ? 3 SGK. Đưa đề bài lên bảng 
GV: Có thể tính diện tích của hình chữ nhật bằng cách nào khác ?
Đại diện 2 nhóm lên trình bày. Nhóm 1 làm ý a
Nhóm 2 làm ý b
HS lớp nhận xét 
Một HS đứng tại chổ trả lời 
HS: Thay x = 2,5 và y = 1 để tính được các kích thước là 2.2,5 + 1 = 6m và 2.2,5 – 1 = 4m rồi tính diện tích : 6.4 = 24 m2
2. Áp dụng :
? 2 Làm tính nhân:
Cách 1:
(x + 3)(x2 + 3x – 5) =
= x.(x2 + 3x – 5) + 3.(x2 + 3x – 5) 
= x3 + 3x2 – 5x + 3x2 + 9x – 15
= x3 + 6x2 + 4x – 15
Cách 2:
 (xy – 1)(xy + 5) = 
= xy(xy + 5) – 1(xy + 5) 
= x2y2 + 5xy – xy – 5
= x2y2 + 4xy – 5
? 3 Diện tích hình chữ nhật là :
S = (2x + y)(2x

File đính kèm:

  • docxgiao_an_mon_dai_so_lop_8_tuan_1_truong_thcs_phong_thanh_tay.docx