Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tuần 3 - Năm học 2019-2020
Ví dụ: Tính 352
35 có số chục là 3 nên 3(3 +1) = 3.4 = 12
Vậy 352 = 1225 ( 3.4 = 12)
652 = 4225 ( 6.7 = 42)
1252 = 15625 ( 12.13 = 156 )
-GV: Cho biết tiếp kết quả của: 452, 552, 752, 852, 952
Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
a) 9x2 - 6x + 1
b) (2x + 3y)2 + 2 (2x + 3y) + 1
* GV chốt lại: Muốn biết 1 đa thức nào đó có viết được dưới dạng (a + b)2, (a - b)2 hay không trước hết ta phải làm xuất hiện trong tổng đó có số hạng 2.ab
rồi chỉ ra a là số nào, b là số nào ?
Giáo viên treo bảng phụ:
Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
a) 4y2 + 4y +1 c)(2x - 3y)2 + 2 (2x - 3y) + 1
b) 4y2 - 4y +1 d) (2x - 3y)2 - 2 (2x - 3y) + 1
Giáo viên yêu cầu HS làm bài tập 22/12 (sgk)
Gọi 2 HS lên bảng
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tuần 3 - Năm học 2019-2020

ng hoặc một hiệu ? +) x2 + 2x + 1 = . +) 25a2 + 4b2 - 20ab = . 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG HĐ 1. Tỡm hiểu thực tiễn: (khụng) HĐ 2. Tỡm tũi, tiếp cận kiến thức: (khụng) HĐ 3. Luyện tập: (30 phỳt) Mục đớch: Củng cố cỏc hằng đẳng thức đó học. - GV: Từ đó em có thế nêu cách tính nhẩm bình phương của 1 số tự nhiên có tận cùng bằng chữ số 5. + áp dụng để tính: 252, 352, 652, 752 + Muốn tính bình phương của 1 số có tận cùng bằng 5 ta thực hiện như sau: - Tính tích a(a + 1) - Viết thêm 25 vào bên phải Ví dụ: Tính 352 35 có số chục là 3 nên 3(3 +1) = 3.4 = 12 Vậy 352 = 1225 ( 3.4 = 12) 652 = 4225 ( 6.7 = 42) 1252 = 15625 ( 12.13 = 156 ) -GV: Cho biết tiếp kết quả của: 452, 552, 752, 852, 952 Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu: a) 9x2 - 6x + 1 b) (2x + 3y)2 + 2 (2x + 3y) + 1 * GV chốt lại: Muốn biết 1 đa thức nào đó có viết được dưới dạng (a + b)2, (a - b)2 hay không trước hết ta phải làm xuất hiện trong tổng ...tập ở nhà. GV chốt lại các dạng biến đổi chính áp dụng HĐT. - Làm các bài tập 20, 24/ SGK tr12 - Chuẩn bị tiết sau học bài mới tiếp theo. IV. Kiểm tra đỏnh giỏ chủ đề/bài học: (3 phỳt) Nhận xột chung tỡnh hỡnh học tập của học sinh trong tiết học. V. RÚT KINH NGHIỆM: ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Tuần: 3 Ngày soạn: 21/8/2019 Tiết: 6 Ngày dạy: /8/2019 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (TT) I. MỤC TIấU: 1. Kiờ́n thức, kĩ năng, thỏi độ: Kiến thức: học sinh hiểu và nhớ thuộc lòng tất cả bằng công thức và phát biểu thành lời về lập phương của tổng lập phương của 1 hiệu . Kỹ năng: học sinh biết áp dụng công thức để tính nhẩm tính nhanh một cách hợp lý giá trị của biểu thức đại số Thái độ: rèn luyện tính nhanh nhẹn, thông minh và cẩn thận 2.Năng lực hỡnh thành và phỏt triển cho học sinh: Sau bài học này, hỡnh thành năng lực hợp tỏc; tớnh toỏn cho học sinh. II. CHUẨN BỊ: 1. Giỏo viờn: SGK; SBT. Bảng phụ. 2. Học sinh: SGK; SBT. Thuộc ba hằng đẳng thức 1,2,3 III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: ( 3 phỳt) HS1: Hãy phát biểu thành lời & viết công thức bình phương của một tổng 2 biểu thức, bình phương của một hiệu 2 biểu thức, hiệu 2 bình phương ? HS2: Nêu cách tính nhanh để có thể tính được các phép tính sau: a) ; b) 492; c) 49.31 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG HĐ 1. Tỡm hiểu thực tiễn: (khụng) HĐ 2. Tỡm tũi, tiếp cận kiến thứ...ủa (A - B)2 với (B - A)2 5. Lập phương của 1 hiệu ?3 : ( a, b tuỳ ý ) (a - b )3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3 Lập phương của 1 hiệu 2 số bằng lập phương số thứ nhất, trừ 3 lần tích của bình phương số thứ nhất với số thứ 2, cộng 3 lần tích của số thứ nhất với bình phương số thứ 2, trừ lập phương số thứ 2. Với A, B là các biểu thức ta có: (A - B )3 = A3 - 3A2 B + 3AB2 - B3 ?4 :. Áp dụng: Tính a)(x- )3 =x3-3x2. +3x. ()2 - ()3 = x3 - x2 + x. () - ()3 b)(x-2y)3 =x3-3x2.2y+3x.(2y)2-(2y)3 = x3 - 6x2y + 12xy2 - 8y3 c) 1-Đ ; 2-S ; 3-Đ ; 4-S ; 5- S HS nhận xét: Kết luận của GV: Nắm và vận dụng kiến thức khỏ tốt. HĐ 3. Luyện tập: (3 phỳt) Mục đớch: Vận được HĐT lập phương của một tổng, một hiệu. - Làm bài 29/trang14 ( GV dùng bảng phụ) Hãy điền vào bảng: (x - 1)3 (x + 1)3 (y – 1)2 (x - 1)3 (x + 1)3 (1 - y)2 (x + 4)2 N H Â N H Â U Kết luận của GV: Nắm và vận dụng kiến thức khỏ tốt. HĐ 4. Vận dụng và mở rộng: (5 phỳt) Mục đớch: Vận dụng cỏc hằng đẳng thức đó học để chứng minh một đẳng thức. Chứng minh đẳng thức: (a - b )3 (a + b )3 = 2a(a2 + 3b2) Kết luận của GV: Nắm và vận dụng kiến thức khỏ tốt. 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối: (2 phỳt) Học thuộc các HĐT- Làm các bài tập: 26, 27, 28 (sgk) & 18, 19 (sbt) Chuẩn bị tiết sau học bài mới tiếp theo. IV. Kiểm tra đỏnh giỏ chủ đề/bài học: (2 phỳt) Nhận xột chung tỡnh hỡnh học tập của học sinh trong tiết học. V. RÚT KINH NGHIỆM: ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................
File đính kèm:
giao_an_mon_dai_so_lop_8_tuan_3_nam_hoc_2019_2020.doc