Bài giảng môn Đại số Lớp 7 - Tuần 10, Tiết 19, Bài 12: Số thực

Vậy các số nào được gọi chung là số thực?

Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực

Kể tên các tập hợp đã học và nêu kí hiệu các tập hợp đó?

Tập hợp số thực được kí hiệu là R

Tập hợp số tự nhiên, kí hiệu:  N

Tập hợp các số nguyên, kí hiệu: Z

Tập hợp số hữu tỉ, kí hiệu: Q

Tập hợp số vô tỉ, kí hiệu: I

Tập hợp số thực, kí hiệu: R

pptx 25 trang Hòa Minh 12/06/2023 1760
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Đại số Lớp 7 - Tuần 10, Tiết 19, Bài 12: Số thực", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng môn Đại số Lớp 7 - Tuần 10, Tiết 19, Bài 12: Số thực

Bài giảng môn Đại số Lớp 7 - Tuần 10, Tiết 19, Bài 12: Số thực
 hợp số thực , kí hiệu: R 
Tập hợp số thực được kí hiệu là R 
N 
Z 
Q 
I 
R 
SỐ THỰC 
Sơ đồ ven 
 Vậy tất cả các tập hợp này có quan hệ như thế nào với tập hợp R ? 
N , Z, Q,I là tập hợp con của tập hợp R 
?1 
Cách viết 
cho ta biết điều gì? 
Trả lời : 
 Cách viết cho ta biết x là một số thực 
3  Q ; 3  R 3  I ; 
 -2,53  Q 
0,2(35)  I ; I  R ; 
Bài 87 trang 44 SGK 
Điền các dấu thích hợp vào ô vuông 
Giải 
N  Z Q  R 
 Chú ý: N  Z Q  I  R 
- Số 0 không là số thực dương cũng không là số thực âm 
- Các số âm là gọi là số thực âm 
- Các số dương gọi là số thực dương 
Trong tập hợp số thực ta cũng có: 
? Với hai số tự nhiên a, b. Khi so sánh chúng, có mấy trường hợp xảy ra với 2 số này? 
 hoặc a = b hoặc a b 
 Tương tự với hai số thực x, y . Khi ta so sánh cũng 3 trường hợp xảy ra 
Với hai số thực x, y bất kì ta luôn có: 
 hoặc x = y hoặc x y 
Ví dụ: So sánh các số thực : 
 0,42316 
 và 
 (chữ số thập phân thứ ba của số 0,4(25) lớn hơn chữ số... bạn nào trả lời đúng các câu hỏi sẽ được phần thưởng một tràn vỗ tay của cả lớp 
- Nếu bạn nào đoán trúng được từ khóa sẽ được 10 điểm trong cột miệng 
- Lưu ý: Lật được từ 4 câu trở lên thì mới được đoán từ khóa 
Luật chơi 
Trß ch¬i « ch ÷ 
C 
O 
N 
è 
Từ khóa là ô hàng dọc 
S 
è 
G 
N 
U 
Y 
£ 
N 
è 
S 
V 
« 
T 
Ø 
T 
p 
Ë 
H 
p 
H 
© 
n 
H 
¹ 
N 
u 
÷ 
H 
ù 
T 
N 
H 
I 
ª 
n 
4) Sè 0,5 gäi lµ sè thËp ph©n? 
5) N lµ kÝ hiÖu cña tËp hîp nµo? 
6) TËp hîp sè tù nhiªn lµ tËp cña tËp hîp sè nguyªn? 
2) I lµ kÝ hiÖu cña tËp hîp nµo? 
1) Z lµ kÝ hiÖu cña tËp hîp nµo? 
H 
C 
ù 
T 
S 
è 
3) 0,25; 0,(1) ; 1,414213 lµ nh÷ng sè g×? 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_dai_so_lop_7_tuan_10_tiet_19_bai_12_so_thuc.pptx