Bài giảng môn Toán Lớp 7 - Chương 3: Thống kê

Bài 1:  Số lượt khách hàng đến tham quan cuộc triển lãm tranh 10 ngày vừa qua được ghi như sau:

Số thứ tự ngày 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Số lượng khách 300 350 300 280 250 350 300 400 300 250

 

a/ Dấu hiệu ở đây là gì ??

b/ Lập bảng tần số và biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng ??

c/ Tính lượng khách trung bình đến trong 10 ngày đó ??

d/ Xác định số lượng khách đến trong nhiều ngày nhất ??

Bài 2: Bảng điểm kiểm tra toán học kì II của học sinh lớp 7A được cho ở bảng như sau:

8 8 9 10 6 8 6
10 5 7 8 8 4 9
10 8 4 10 9 8 8
9 8 7 8 5 10 8

 

a/ Tìm số trung bình cộng.

b/ Tìm mốt của dấu hiệu.

Bài 3: Trung bình cộng của bảy số là 16. Do thêm số thứ 8 nên trung bình cộng của tám số là 17. Tìm số thứ tám.

doc 8 trang Hòa Minh 09/06/2023 4680
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 7 - Chương 3: Thống kê", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng môn Toán Lớp 7 - Chương 3: Thống kê

Bài giảng môn Toán Lớp 7 - Chương 3: Thống kê
 sinh
c/ Lập bảng tần số.
d/ Tìm mốt.
e/ Tính điểm trung bình của lớp.
Bài 5: Số học sinh nữa của 1 trường được ghi lại như sau:
20
20
21
20
19
20
20
23
21
20
23
22
19
22
22
21
a
b
c
23
Hãy nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu, tìm tần số của từng giá trị đó, cho biết a,b,c là ba số tự nhiên chẵn liên tiếp tang dần cà a + b + c = 66
Bài 6: Tuổi nghề của một số công nhân trong xí nghiệp sản xuất được ghi lại như sau:
4
10
9
5
3
7
10
4
5
4
8
6
7
8
4
4
2
2
2
1
7
7
5
4
1
a/ Tìm dấu hiệu	b/ Tìm số các giá trị	c/ Lập bảng tần số và rút ra kết luận
Bài 7: Trong một kỳ thi học sinh giỏi lớp 7, điểm số được ghi như sau: (thang điểm 100)
17
40
33
97
73
89
45
44
43
73
58
60
10
99
56
96
45
56
10
60
39
89
56
68
55
88
75
59
37
10
43
96
25
56
31
49
88
23
39
34
38
66
96
10
37
49
56
56
56
55
a/ Hãy cho biết điểm cao nhất, điểm thấp nhất.
b/ Số học sinh đạt từ 80 trở lên.
c/ Số học sinh khoảng 65 ... (điểm 10)?
A. 1	B. 2	C. 3
Bài 3: Kết quả thống kê số từ dùng sai trong mỗi bài văn của các học sinh của một lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:
Số từ dùng sai trong mỗi bài(x)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
Số bài có từ sai (n)
6
12
3
6
5
4
2
2
5
 1) Dấu hiệu là:
A. Các bài văn 	B. Thống kê số từ dùng sai 	
C. Số từ dùng sai trong các bài văn của học sinh một lớp 7 
2) Tổng số bài văn của học sinh được thống kê là:
 	A. 36	B. 45	C. 38	D. 50
3) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
 	A. 9	B. 45	C. 9	D. 6
4) Mốt của dấu hiệu là :
 	A. 12	B. 8	C. 0 và 3	D. 1
5) Tổng các giá trị của dấu hiệu là:
 	A. 45	B. 148	C. 142	
6) Tần số của giá trị 6 là: 
A. 2	B. 3	C. 0	
Bài 4: Giá trị của dấu hiệu được kí hiệu là:
A. x 	 	B. X 	 	C.Y 	D. N
Bài 5: Tần số của dấu hiệu được kí hiệu là:
A .N 	 	B. n 	C. 	 	D. X .
Bài 6: Điểm kiểm tra toán HKI của các bạn học sinh lớp 7a được thống kê theo bảng 1 sau:
Điểm (x)
4
5
6
7
8
9
10
Tần số(n)
1
4
15
14
10
5
1
N=50
1) Dấu hiệu điều tra là:
	A . Điểm kiểm tra toán HKII của lớp 7a	B. Điểm kiểm tra toán 1 tiết của lớp 7a 
	C. Điểm kiểm tra toán HKI của mỗi bạn học sinh lớp 7a .
2) Tần số của điểm 5 ở bảng 1 là:
	A. 4 	 	 	B. 14 	C. 10 . 	D. 1.
3) Mốt của dấu hiệu điều tra ở bảng 1 là:
	A . 4 	B. 5 	C. 6 . 	D. 7.
4) Số trung bình cộng của dấu hiệu điều tra ở bảng 1 là:
	A . 6,94 	 	B. 6,0 	 	C. 6,91 	D . 6,9
5) Số các giá trị của dấu hiệu là :
	A. 20 	 B. 30 	C. 40 	D . 50
6) Số các giá trị khác nhau là :
	A. 6 	 	B. 7 	C. 8 	D. 9.
7) Tần số 10 là của giá trị :
	A. 9 	 	B. 8 	C. 10 . 	D. 6.
8) Tổng tần số của dấu hiệu là :
	A. 40 	 	B. 50 	C. 60 . 	D. 20.
9) Điểm kiểm tra thấp nhất là :
	A. 1 	B. 2 	C. 3 	 	D. 4.
10) Điểm kiểm tra cao nhất là :
	A. 7 	 	B. 8 	C. 9 . 	D. 10.
II/ TỰ LUÂN : (7điểm )
 Bài 1: Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau: 
7
5
4
6
6
4
6
5
8
8
2
6
4
8
5
6
9
8
4
7
9
5
5
5
7
2
7
5
5
8

File đính kèm:

  • docbai_giang_mon_toan_lop_7_chuong_3_thong_ke.doc