Bài tập môn Hình học Lớp 7 - Chương 3

Câu 1(4 điểm):
Phát biểu định lí về góc đối diện với cạnh lớn hơn? Định lí về cạnh đối diện với góc lớn hơn?
Câu 2 (3 điểm):
So sánh các góc của tam giác ABC biết: AB = 4 cm, BC = 4 cm, AC = 3 cm
pdf 13 trang Bảo Đạt 02/01/2024 140
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Hình học Lớp 7 - Chương 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập môn Hình học Lớp 7 - Chương 3

Bài tập môn Hình học Lớp 7 - Chương 3
 
)
)
)
a B C
b B C
c B C
A
B
C
D
Câu 2 (4 điểm):
Cho tam giác ABC có  0 0120 , 30A B 
a) Tìm cạnh lớn nhất của tam giác ABC
b) Tam giác ABC là tam giác gì?
Câu 3 (3 điểm):
Trong một tam giác đối diện với cạnh nhỏ nhất là góc gì? Tại sao?
---------------------------------
Đáp án và thang điểm:
Câu Nội dung Điểm
Câu 1 Chọn c) 
 B C 
Giải thích: Vì AB = AD + DB = AC + DB > AC
2
1
Câu 2
a)  0120A là góc tù, góc tù là góc lớn nhất trong tam giác nên cạnh 
đối diện với góc tù phải là cạnh lớn nhất
Vậy BC là cạnh lớn nhất
b)    0 0180 30C A B 
  030B C ABC là tam giác cân
1
1
1
1
Câu 3
Trong một tam giác đối diện với cạnh nhỏ nhất là góc nhọn, vì đối 
diện với cạnh nhỏ nhất là góc nhỏ nhất mà trong ba góc của một 
tam giác bao giờ cũng có ít nhất một góc nhọn.
3
HÌNH 7-CHƯƠNG III-BÀI 2-TIẾT 1: QUAN HỆ GIỮA ĐƯỜNG VUÔNG GÓC VÀ 
ĐƯỜNG XIÊN, ĐƯỜNG XIÊN VÀ HÌNH CHIẾU
ĐỀ BÀI (Thời gian làm bài: 10 phút)
Câu 1(5 điểm):
Cho điểm A không thuộc...t; AC thì HB < HC
1
1
1
1
Câu 3
AB, AC là hai đường xiên kẻ từ A đến đường thẳng BC có hình 
chiếu tương ứng là HB, HC mà AB > AC nên HB > HC
EB, EC là hai đường xiên kẻ từ E đến đường thẳng BC có hình 
chiếu tương ứng là HB, HC mà HB > HC nên EB > EC
1
1
1
1
B C
A
H
E
HÌNH 7-CHƯƠNG III-BÀI 3-TIẾT 1: QUAN HỆ GIỮA BA CẠNH CỦA MỘT TAM 
GIÁC, BẤT ĐẲNG THỨC TAM GIÁC
ĐỀ BÀI (Thời gian làm bài: 10 phút)
Câu 1(3 điểm):
Cho tam giác DEF. Hãy viết các bất đẳng thức về quan hệ giữa các cạnh của tam giác 
này ?
Câu 2 (3 điểm):
Có thể có tam giác nào mà độ dài ba cạnh như sau không ?
a) 5 cm; 10 cm; 12 cm
b) 1 m; 2 m; 3,3 m
c) 1,2 m; 1 m; 2,2 m
Câu 3 (4 điểm):
Cho tam giác ABC có AB = 4 cm, AC = 1 cm. Hãy tìm độ dài cạnh BC, biết rằng độ 
dài này là một số nguyên.
---------------------------------
Đáp án và thang điểm:
Câu Nội dung Điểm
Câu 1
DF – EF < DE < DF + EF, EF – DF < DE < DF + EF
DE – EF < DF < DE + EF, FE – DE < DF < DE + EF
DF – DE < EF < DF + DE, DE – DF < EF < DF + DE
1
1
1
Câu 2
a) Có tam giác mà ba cạnh có độ dài là 5 cm; 10 cm; 12 cm vì mỗi 
cạnh nhỏ hơn tổng hai cạnh còn lại.
b) Không có tam giác mà ba cạnh có độ dài là 1 m; 2 m; 3,3 m vì 
3,3 > 1 + 2
c) Không có tam giác mà ba cạnh có độ dài là 1,2 m; 1 m; 2,2 m vì 
2,2 = 1 + 1,2
1
1
1
Câu 3
Theo bất đẳng thức tam giác ta có AB –AC < BC < AB + AC
4 1 BC 4 1 
3 BC 5 
Mà BC là một số nguyên nên BC = 4 (cm)
1
1
1
1
HÌNH 7-CHƯƠNG III-BÀI 3-TIẾT 2: LT QUAN HỆ GIỮA BA CẠNH CỦA MỘT TAM 
GIÁC, BẤT ĐẲNG THỨC TAM GIÁC
ĐỀ BÀI (Thời gian làm bài: 10 phút)
Câu 1(3 điểm):
Có tam giác nào mà độ dài ba cạnh như sau không ?
a) 5 cm; 3 cm; 2 cm
b) 4 cm; 5cm; 6 cm
c) 2cm; 3 cm; 5,5 cm
Câu 2 (3 điểm):
Có tam giác cân nào mà cạnh bên bằng 10 cm, cạnh đáy bằng 20 cm không ? Vì sao ?
Câu 3 (4 điểm):
Tính chu vi của một tam giác cân có hai cạnh bằng 4 cm và 9 cm
---------------------------------
Đáp án...ủa tam giác ABC.
---------------------------------
Đáp án và thang điểm:
Câu Nội dung Điểm
Câu 1 Chọn GH 1
DH 3
 2
Câu 2 Mỗi ý điền đúng cho 0.5 điểm 3
Câu 3
-Vẽ hình
M
B
A C
G
1 
Tính BC = 2 26 8 10(cm) 
Theo định lí đã cho thì: 1AM BC 5(cm)
2
Vì G là trọng tâm của tam giác ABC nên 2 10AG AM (cm)
3 3
1
1
2
HÌNH 7-CHƯƠNG III-BÀI 5-TIẾT 1: TÍNH CHẤT TIA PHÂN GIÁC CỦA MỘT GÓC
ĐỀ BÀI (Thời gian làm bài: 10 phút)
Câu 1 (5 điểm):
Nêu và chứng minh cách vẽ tia phân giác của một góc bằng thước hai lề.
Câu 2 (5 điểm):
Cho tam giác ABC cân tại A. Chứng minh rằng trung điểm M của cạnh BC cách đều 
hai cạnh AB, AC.
---------------------------------
Đáp án và thang điểm:
Câu Nội dung Điểm
Câu 1
- Nêu cách vẽ (Theo bài tập 31 - SGK/Tr 70)
-C/m: M a nên M cách Ox một khoảng bằng khoảng cách giữa hai 
lề của thước. M b nên M cách Oy một khoảng bằng khoảng cách 
giữa hai lề của thước. Vậy M cách đề hai cạnh Ox, Oy M nằm 
trên tia phân giác của góc xOy hay OM là tia phân giác của góc 
xOy.
2
3
Câu 2
- Vẽ hình đúng
- Ghi GT, KL
FE
M
B C
A
- C/m MEB MFC(ch gn)
ME MF (Hai cạnh tương ứng)
1
1
2
1
HÌNH 7-CHƯƠNG III-BÀI 6: TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC
ĐỀ BÀI (Thời gian làm bài: 10 phút)
Câu 1(2 điểm):
Nêu cách vẽ điểm nằm trong tam giác và cách đều ba cạnh của tam giác.
Câu 2 (3 điểm):
Cho tam giác ABC có  0A 80 . Đường phân giác của các góc B và C cắt nhau tại I. Số 
đo của góc BIC là:
A. 1000; B. 1300; C. 1500; D. Một kết quả khác
Câu 3 (5 điểm):
Cho tam giác ABC cân tại A, đường phân giác AM (M thuộc BC). Chứng minh AM là 
đường trung tuyến của tam giác ABC.
---------------------------------
Đáp án và thang điểm:
Câu Nội dung Điểm
Câu 1 Nêu đúng cách vẽ 2
Câu 2 Chọn B. 1300 3
Câu 3
- Vẽ hình đúng
- Ghi GT, KL
M
CB
A
- C/m: AMB AMC(c.g.c) 
BM CM hay M là trung điểm của BC.
Vậy AM là đường trung tuyến của tam giác ABC
1
1
2
1
HÌNH 7-CHƯƠNG III-BÀI 7: TÍNH CHẤT ĐƯỜNG TRUNG TRỰC CỦA MỘT ĐOẠN 

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_mon_hinh_hoc_lop_7_chuong_3.pdf