Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Khối Tiểu học - Trường tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:  (3 điểm)

Ghi lại chữ cái trước đáp án em cho là đúng.

1/ Số bé nhất trong các số sau: 

A.  87890 B.  78690 C.  76890 D.  86790

2/ Số liền sau số: 99.999 là ? 

 A.  99.998 B.  100.000           C. 10 000 D.  98.999

3/ Trong các số sau, số nào có chữ số 8 có giá trị là 8000?

A. 181920               B. 68695                     C. 39386                 D. 856396

4/  Số gồm 6 trăm triệu,  8 chục triệu, 5 trăm nghìn, 3 trăm, 2 chục và 9 đơn vị viết là:

A. 680500329          B. 68530029            C. 86500329           D. 8650329

II. PHẦN TỰ LUÂN:  (7 điểm)

doc 8 trang Bảo Đạt 30/12/2023 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Khối Tiểu học - Trường tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Khối Tiểu học - Trường tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Khối Tiểu học - Trường tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)
m)
 Khoanh đúng mỗi ý cho 0,5 điểm.
Ý: 1 – A 2 – B 3 – C 4 – D 
II. Phần tự luận: ( 8 điếm )
Câu 1: ( 3 điểm ) đúng mỗi ý cho 0,75 điểm.
Câu 2: ( 1 điểm) đúng mỗi ý cho 0,5 điểm.
Câu 3: ( 1,5 điểm) - Tính đúng số lít xăng để ô tô đi hết 180 km: 0,75 điểm
 - Tính đúng số tiền để mua xăng: 0,5 điểm
 - Đáp số đúng: 0,25 điểm.
Câu 4: ( 1,5 điểm) - Tính đúng chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật: 0,75 điểm
 - Tính đúng chiều dài mảnh đất hình chữ nhật: 0,5 điểm.
 - Đáp số đúng: 0,25 điểm.
Câu 5: ( 1 điểm ) 
Phòng GD&ĐT Bình Giang
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Trường Tiểu học Vĩnh Tuy
Năm học: 2010 - 2011
MÔN: TOÁN LỚP 4
Thời gian làm bài 40 phút không kể chép đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Ghi lại chữ cái trước đáp án em cho là đúng.
1/ Số bé nhất trong các số sau: 
A. 87890
B. 78690
C. 76890
D. 86790
2/ Số liền sau số: 99.999 là ? 
 A. 99.998
B. 100.000 C. 10 000
D. 98.999
3/ Trong c¸c sè sau, sè nµo cã ch÷ sè 8 cã gi¸ trÞ lµ 8000?
A. 181920 B. 68695 C. 39386 D. ...n nặng 125 kg, một bao gạo cân nặng hơn bao ngô 16 kg. Hỏi một bao gạo và một bao ngô cân nặng bao nhiêu kg ?
5. Viết 4 số mà mỗi số có ba chữ số giống nhau ?
___________________________________
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
I. Phần trắc nghiệm: ( 2 điểm)
 Khoanh đúng mỗi ý cho 0,5 điểm.
Ý: 1 – C 2 – A 3 – C 4 - B
II. Phần tự luận: ( 8 điếm )
Câu 1: ( 2 điểm ) Tính đúng mỗi phần cho 0,5 điểm.
Câu 2: ( 2,5 điểm) đúng ý a 1 điểm, ý b cho 1,5 điểm.
Câu 3: ( 1 điểm) Tính đúng độ dài đường gấp khúc: 0,75 điểm, đáp số: 0,25 điểm.
Câu 4: ( 1,5 điểm) - Tính đúng cân nặng của một bao gạo: 0,75 điểm
 - Tính đúng cân nặng của một bao gạo và một bao ngô: 0,5 điểm.
 - Đáp số đúng: 0,25 điểm.
Câu 5: ( 1 điểm ) Viết đúng, đủ các số theo yêu cầu 1 điểm (mỗi số cho 0,25 điểm).
Phòng GD&ĐT Bình Giang
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Trường Tiểu học Vĩnh Tuy
Năm học: 2010 - 2011
MÔN: TOÁN LỚP 2
Thời gian 40 phút không kể chép đề
§Ò bµi
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM:
 Ghi lại ch÷ cái ®Æt tr­íc đáp án em cho là ®óng:
1. Sè lín nhÊt cã 1 ch÷ sè lµ:
 A: 0 B: 9 C: 10 D: 5
2. Sè bÐ nhÊt cã 2 ch÷ sè lµ:
 A: 10 B: 90 C: 99 D: 100
3. Sè liÒn tr­íc cña 19 lµ :
 A: 20 B: 21 C: 10 D: 18
4. Sè liÒn sau cña 99 lµ:
 A: 98 B: 91 C: 100 D: 89
PHẦN II: TỰ LUẬN:
Câu 1: : §Æt tÝnh råi tÝnh:
 34 + 42 8 + 71 49 - 15 57 - 53
Câu 2. Điền dấu: > ; < ; = vào ô trống ( 1điểm)
 43 + 4 34 + 10 51 + 1 1 +51
 60cm - 40cm 2dm 4dm + 3dm 60 cm
C©u 3: Dựa vào tóm tắt sau, em h·y gi¶i bài toán: 
An và Bình có : 	56 quyển sách.
An có 	 :	 25 quyển sách
Bình có	 :	.... quyển sách	
Câu 4: Lan cã sîi d©y dµi 72 cm, Lan c¾t bít ®i 20 cm. Hái sîi d©y cßn l¹i dµi bao nhiªu x¨ngtimÐt?
C©u 5: Với 3 chữ số: 0 , 1 , 2 hãy viết tất cả các số có 2 chữ số khác nhau ? 
_________________________________
H­íng dÉn chÊm to¸n líp 2
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (2 ®iÓm)
 Mçi ý ®óng 0,5 ®iÓm 
 1. B 2. A 3. D 4. C
PHẦN II: TỰ LUẬN: (8 ®iÓm)
C©u 1: ( 2 ®iÓm) 
 §Æt tÝnh vµ tÝnh ®óng kÕt qu¶ mèi phÐp tÝnh: 0,5 ®iÓm
C©u 

File đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_chat_luong_dau_nam_mon_toan_khoi_tieu_hoc_tr.doc