Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Tuần 1 - Năm học 2019-2020
Chương I: SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
Tiết 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ :
Kiến thức
- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ.
- Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : .
Kĩ năng :
- Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
Thái độ :
- Rèn cho hs tính tự giác trong học tập và yêu thích bộ môn.
2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh
- Năng lực: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực tự học, Năng lực ứng dụng kiến thức toán vào cuộc sống
- Phẩm chất: Tự tin, tự lập.
II. CHUẨN BỊ.
1. Gv: Bảng phụ, thước thẳng có chia khoảng, phấn màu.
2. Hs: Ôn tập kiến thức : Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Tuần 1 - Năm học 2019-2020
: (Kết hợp trong bài) 3.Bài mới. HĐ1. Khởi động (3ph) Trò chơi:Mời bạn lớp trưởng lên cho lớp chơi trò chơi “Truyền hộp quà” kèm theo bài hát. Khi bài hát kết thúc, hộp quà đến tay bạn nào thì bạn ấy sẽ mở hộp quà trả lời câu hỏi, trả lời đúng được 1 phần quà, trả lời sai bạn khác có quyền trả lời. Câu hỏi: Ở lớp 6 các em đã được học về những tập hợp nào? => vào bài Cách thức tổ chức hoạt động Kết luận: HĐ.2. Các hoạt động hình thành kiến thức KT 1 : Số hữu tỉ.(10ph) Mục đích: Hình thành khái niệm tập hợp số hữu tỉ Hoạt động cá nhân - Giả sử ta có các số : 3 ; - 0,5 ; 0 ; ; 2. Em hãy viết 3 phân số bằng mỗi số trên. - Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó ? (Sau đó GV bổ sung vào cuối mỗi dòng dấu “.” ). - Ở lớp 6, các em đã biết: các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỉ. Vậy các số 3 ; - 0,5 ; 0 ; ; 2 đều là số hữu tỉ. Vậy thế nào là số hữu tỉ ? Gv giới thiệu khái niệm số hữu tỷ thông qua ...o cáo kết quả (có thể nhận xét của nhóm khác) GV chốt lại nêu khái niệm số hữu tỷ dương, số hữu tỷ âm. Lưu ý cho Hs số 0 cũng là số hữu tỷ. - Vậy tập hợp số hữu tỉ gồm những loại số hữu tỉ nào ? HS: gồm số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm và số 0 Hoạt động cá nhân GV yêu cầu hs đọc : - So sánh hai phân số và . - Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? a/ -0,4 và Ta có : b/ Ta có : Nhận xét : 1/ Nếu x < y thì trên trục số điểm x ở bên trái điểm y. 2/ Số hữu tỷ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỷ dương. Số hữu tỷ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỷ âm. Số 0 không là số hữu tỷ âm, cũng không là số hữu tỷ dương. = ; = Vì - 10 > - 12, 15 > 0 nên > hay > - §Ó so s¸nh hai sè h÷u tØ ta lµm nh sau : + ViÕt hai sè h÷u tØ díi d¹ng hai ph©n sè cã cïng mÉu d¬ng. + So s¸nh hai tö sè, sè h÷u tØ nµo cã tö sè lín h¬n th× lín h¬n. Hoạt động cặp đôi làm .(3ph) - Cặp đôi thống nhất kết quả - Đại diện báo cáo kết quả (có thể nhận xét cặp đôi khác) GV cho hs nhận xét về dấu của a và b khi số hữu tỉ d¬ng, ©m. : - Sè h÷u tØ d¬ng : - Sè h÷u tØ ©m : - Sè h÷u tØ kh«ng d¬ng còng kh«ng ©m: . NhËn xÐt: + nÕu a, b cïng d¸u. + nÕu a, b kh¸c dÊu. HĐ3.củng cố(6ph)Mục đích: Khắc sâu kiến thức đã học GV yêu cầu hs nhắc lại : - Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ. - Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào ? - HS lần lượt đứng tại chỗ trả lời. Hoạt động nhóm làm bài tập sau : Cho hai số hữu tỉ - 0,75 và . a) So sánh hai số đó. b) Biểu diễn hai số đó trên trục số. Nhận xét vị trí của hai số đó với nhau và đối với điểm 0 ? * HS làm bài theo nhóm, sau 3 phút đại diện một nhóm lên bảng trình bày. HĐ4. Vận dụng:(8ph) Hoạt động cá nhân Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng: 1/ Điền kí hiệu ( , , ) thích hợp vào ô vuông. A. -7 N B. Z C. -7 Q D. Q 2/ Cho a,b Z , b0, x = ; a,b cùng dấu thì: A. x = 0 B. x > 0 C. x < 0 D. Cả B, C đều sai 3/ Số hữu tỉ nào sau đây không nằm giữa và A. B. C. D. 4/ Chọn câu sai : Các số ...ết luận: KT 1 : Cộng, trừ hai số hữu tỉ.(15ph) Mục đích: HS cộng, trừ đúng quy tắc (như cộng hai ps) Hoạt động cá nhân - Qua ví dụ trên , hãy viết công thức tổng quát phép cộng, trừ hai số hữu tỷ x, y . Với - HS trả lời và cho các bạn nhận xét - Phép cộng phân số có tính chất gì? - GV: Phép cộng số hữu tỉ có các tính chất của Phép cộng phân số . Hoạt động cặp đôi(3ph) NV1: Cặp đôi thảo luận và tính ; NV2: Các cặp đôi trả lời kết quả, 1 cặp đôi lên bảng trình bày sau đo Gv sửa và nhận xét Hoạt động nhóm(5ph) NV1: Các nhóm làm bài tâp ?1 NV2: Yêu cầu các nhóm đọc kết quả và nêu cách làm của từng nhóm. GV sửa trên bảng kết quả của 1 nhóm cả lớp theo dõi Gv tổng kết -Cách cộng trừ hai số hữu tỷ -Lưu ý cho Hs, mẫu của phân số phải là số nguyên dương . Quy tắc : x + y = + = x - y = - = - Phép cộng phân số có các tính chất : Giao hoán, kết hợp, cộng với số 0, cộng với số đối. a) = b) : a) 0,6 + = b) = KT 2 : Quy t¾c "chuyÓn vÕ".(10ph) Mục đích: Hiểu quy tắc “chuyển vế”, vận dụng trong giải toán được. Hoạt động cá nhân - Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong tập Z ở lớp 6 ? Trong tập Q các số hữu tỷ ta cũng có quy tắc tương tự . Gv giới thiệu quy tắc . - Yêu cầu Hs viết công thức tổng quát ? Nêu ví dụ ? - Giải ví dụ bằng cách áp dụng quy tắc chuyển vế ? Gv kiểm tra kết quả và cho hs ghi vào vở. - Hoạt động cặp đôi(3ph) Làm bài tập ?2. - Gọi cặp đôi lên bảng trình bày. Các cặp đôi khác theo dõi và nhận xét hoàn thiện bài vào vở. Gv tổng kết Trong Q, ta cũng có các tổng đại số và trong đó ta có thể đổi chỗ hoặc đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tuỳ ý như trong tập Z. GV cho hs ®äc chó ý (sgk/9). Quy t¾c chuyÓn vÕ :(sgk/9). Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó. Víi mäi x, y, z Q : x + y = z x = z – y VD: Tìm x biết: Ta có : = > : a) x = b) x = Chú ý (sgk/9). HĐ3.Củng cố (5ph)Mục đích: Nhắc lại kiến thức trọng tâm của bài học GV: - Muèn cé
File đính kèm:
- giao_an_mon_dai_so_lop_7_tuan_1_nam_hoc_2019_2020.docx