Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Tuần 17 - Năm học 2019-2020
Tuần 17 -Tiết 36:KIỂM TRA CHƯƠNG II(45’)
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ
Kiến thức: HS làm bài kiểm tra các kiến thức đã học từ đầu chương II
- Củng cố các kiến thức về hai đại lượng tỉ lệ thuận, hai đại lượng tỉ lệ nghịch (định nghĩa, tính chất), định nghĩa về hàm số và đồ thị của hàm số.
Kỹ năng: HS biết vận dụng các kieens thức và kỹ năng đã học vào giải các BT trong đề kiểm tra
Thái độ: HS có tính trung thực,tích cực chủ động,cẩn thận khi làm bài
2. Phát triển năng lực học sinh: Năng lực thẩm mỹ, Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng lực tư duy logic. Năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học
II. CHUẨN BỊ :
1. Đối với giáo viên:Đề, đáp án, biểu điểm. Phôtô đề kiểm tra.
2. Đối với học sinh:
- Ôn tập +đồ dùng: Bút chì ,thước kẻ
III. Tổ chức các hoạt động dạy học:
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Tuần 17 - Năm học 2019-2020
lượng tỉ lệ nghịch HS nêu đc đ/n, tính chất của hai đại lượng TLT, TLN để xác định được hệ số tỉ lệ HS tính được giá trị của một đại lượng khi biết giá trị của một đại lượng tương ứng HS vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch để giải các bài toán thực tế Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1,5 15 1 1,0 10 1 2 20 4 4,5 45 Hàm số - Mặt phẳng tọa độ Xác định được tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ, xác định được một điểm trên MP tọa độ khi biết tọa độ điểm đ - Tính giá trị của hàm số tại các giá trị của biến Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 2 20 1 1 10 3 3,0 30 Đồ thị hàm số y = ax ( a0) HS tìm được điểm trên đồ thị khi cho trước giá trị của biến số HS biết vẽ chính xác đồ thị hàm số y = ax. HS biết vận dụng được t/c điểm thuộc đồ thị để xác định được 1 điểm ∈ hay đồ thị của một hàm số Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5 1 1 10 1 1 10 3 2,5 25 TS câu TS điểm Tỉ lệ % 2 1,5 15 4 3,5 35 3 4 40 1 1 10 10 10 1...ải lại bài kiểm tra -Ôn tập học kỳ I IV. Kiểm tra đánh giá chủ đề/ bài học: - Kiến thức trọng tâm của bài học là gì? V. Rút kinh nghiệm. Kết quả: Giỏi SL% Khá SL% TB SL% Yếu, kém SL% Trên TB SL% 7A 7B 7C Tổng TL% Ngày soạn: Ngày giảng: Tuần 17 -Tiết 37: ÔN TẬP HỌC KÌ I I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ Kiến thức: HS ôn tập và biết hệ thống hoá kiến thức của học kì I về Số hữu tỉ, số thực. Kỹ năng: HS ôn tập và có kỹ năng tính toán các phép tính trong tập hợp số hữu tỉ, số thực. Thái độ: HS có ý thức tự giác kiên trì trong học tập, khả năng tư duy nhanh, yêu thích bộ môn toán. 2. Phát triển năng lực học sinh: Năng lực thẩm mỹ, Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng lực tư duy logic. Năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: + Bảng phụ Bảng phụ ;Thước thẳng, phấn màu. 2. Học sinh: +Thước thẳng,MTCT;Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chương I. III. Tổ chức các hoạt động dạy học: 1. Ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới::Ôn tập(37’) Cách thức tổ chức hoạt động Kết luận: HĐ 1: Dẫn dắt vào bài: ĐVĐ HĐ 2: Hình thành kiến thức: Ôn tập về số hữu tỉ MĐ: HS ôn tập và biết hệ thống hoá kiến thức của học kì I về Số hữu tỉ, số thực. GV:Yêu cầu HS nêu k/n về số hữu tỉ - Số tự nhiên, số nguyên có là số hữu tỉ không? HS:Số tự nhiên, số nguyên đều là số hữu tỉ - Vẽ sơ đồ Ven để mô tả về tập hợp số GV: Để cộng, trừ, nhân, chia hai số hữu tỉ ta làm thế nào? HS:Ta cộng, trừ, nhân, chia như với phân số. GV: y/c HS làm bài tập 1: HS đọc đề và làm ra vở, 2 HS làm trên bảng => Nhận xét 2 bài trên bảng GV: Chốt lại kết quả và cách làm -Nêu ĐN giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ. - Xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ như thế nào? HS: Suy nghĩ ,trả lời 2.GV: Chốt lại và ghi bảng,y/c HS làm bài 2 HS đọc đề bài 2 và TL nhóm,mỗi 1/3 số nhóm làm 1 ý a , b,c - 3 nhóm nộp bài làm và chữa bài tập. -Các nhóm khác nhận xét đánh giá GV: Quan sát HS hoạt động,giúp đỡ các nhóm gặp khó k... V. Rút kinh nghiệm. Ngày soạn: Ngày giảng: Tuần 18 -Tiết 38: ÔN TẬP HỌC KÌ I( Tiếp) I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ Kiến thức: HS ôn tập về số thực, khái niệm về căn bậc hai, đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, các bài toán liên quan, khái niệm hàm số và đồ thị hàm số. Kỹ năng:HS ôn tập và có kỹ năng giải toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch; kỹ năng vẽ đồ thị của hàm số. Thái độ:HS thấy rõ ý nghĩa thực tế của toán học với đời sống; yêu thích môn học. 2. Phát triển năng lực học sinh: Năng lực thẩm mỹ, Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng lực tư duy logic. Năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: + Bảng phụ Bảng phụ ;Thước thẳng, phấn màu. 2. Học sinh: +Thước thẳng,MTCT;Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chương I,II III. Tổ chức các hoạt động dạy học: 1. Ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Ôn tập(37’) Cách thức tổ chức hoạt động Kết luận: HĐ 1: Dẫn dắt vào bài: Làm bài tập 1 MĐ: HS ôn tập về số thực, khái niệm về căn bậc hai, đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, các bài toán liên quan, khái niệm hàm số và đồ thị hàm số. GV:Yêu cầu 2 học sinh lên bảng trình bày phần a, phần b - Một số học sinh yếu không làm tắt, giáo viên hướng dẫn học sinh làm chi tiết từ đổi số thập phân phân số , , quy tắc tính. HS: Hoạt động cặp đôi -2 HS lên bảng giải,các HS khác nhận xét GV: Chốt lại cách giải HĐ 2: Hình thành kiến thức: Làm bài tập 2 MĐ:HS ôn tập về số thực, khái niệm về căn bậc hai, đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, các bài toán liên quan, khái niệm hàm số và đồ thị hàm số. -GV:Yêu cầu học sinh đọc kĩ yêu cầu bài tập 2 - Lưu ý: HS: 1 học sinh khá nêu cách giải - 1 học sinh TB lên trình bày. - Các học sinh khác nhận xét. GV: Chốt lại cách giải Làm bài tập 3 HS:1 học sinh nêu cách làm phần a, b sau đó 2 học sinh lên bảng trình bày. GV: Lưu ý phần b: Không lên tìm điểm khác mà xác định luôn O, A để vẽ đường thẳng. - Lưu ý đường thẳng y = 2x
File đính kèm:
- giao_an_mon_dai_so_lop_7_tuan_17_nam_hoc_2019_2020.docx