Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Tuần 7 - Năm học 2019-2020

Tuần 7-Tiết 13: LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:

 Kiến thức: HS củng  cố và biết cách biến đổi từ phân số về dạng số tác phẩm vô hạn, hữu hạn tuần hoàn. Học sinh biết cách giải thích phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn

 Kĩ năng: HS có kĩ năng biến đổi từ phân số về số thập phân và ngược lại

 Thái độ: : HS chú ý nghe giảng,tích cực,hợp tác  trong học tập,có tính cẩn thận chính xác, khoa học,yêu thích học toán

2-Định hướng hình thành năng lực

 -Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ, sống có trách nhiệm 

-Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác,tính toán

II. CHUẨN BỊ:         

1.  Giáo viên : bảng phụ, thước chia khoảng,phấn mầu

2. Học sinh : thước chia khoảng ,bút chì ,bút màu,SGK

III. Tổ chức các hoạt động dạy học: 

1.Ổn định lớp (2’) :

2. Kiểm tra bài cũ(8’) : 1HS

-Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc số thập phân vô hạn tuần hoàn      ;  

docx 4 trang Hòa Minh 07/06/2023 1780
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Tuần 7 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Tuần 7 - Năm học 2019-2020

Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Tuần 7 - Năm học 2019-2020
t cho điểmvà đặt vấn đề vào bài mới
3.Nội dung bài mới: Luyện tập(29’)
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập
MĐ: HS có kĩ năng biến đổi từ phân số về số thập phân và ngược lại
Bài tập 69
 GV yêu cầu học sinh làm bài tập 69
HS: 1 học sinh lên bảng dùng máy tính thực hiện và ghi kết quả dưới dạng viết gọn.Cả lớp cùng làm (Hoạt động cá nhân)
-Nhận xét bài trên bảng
GV: Chốt lại KT
Bài tập 70
GV: Yêu cầu HS hoạt động cặp đôi
HS: Thực hiện
- Hai học sinh lên bảng trình bày
+ Học sinh 1: a, b
+ Học sinh 2: c, d
-Nhận xét 2 bài trên bảng
GV: Quan sát lớp ,giúp đỡ HS yếu làm BT 
-Hướng dẫn HS nhận xét
-Chốt lại cách làm dạng BT này
Hoạt động 2: Củng cố 
MĐ: HS có kĩ năng biến đổi từ phân số về số thập phân và ngược lại
Bài tập 88
GV: Hướng dẫn HS cách viết số thập phân vô hạn tuần hoàn về dạng số thập phân
; 
HS: Lắng nghe và làm theo
GV:Cho HS áp dụng để giải BT 88/15sbt
HS: Thảo luận nhóm
Đại diện 3 nhóm lên bảng giải mỗi HS làm 1 ý
-Các nhóm kh...ạt động dạy học: 
1.Ổn định lớp (2’) :
2. Kiểm tra bài cũ(8’) : 1HS
-Chữa bài tập 71 (tr35-SGK) Đáp án: 
HS nhận xét,chấm điểm
GV nhận xét cho điểmvà đặt vấn đề vào bài mới
3.Nội dung bài mới
	Cách thức tổ chức hoạt động	
Kết luận:
*HĐ 1: Ví dụ
MĐ: Học sinh nêu được khái niệm,quy ước về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn
 GV: Đưa ra một số ví dụ về làm tròn số:
+ Số học sinh dự thi tốt nghiệp THCS của cả nước năm 2002-2003 là hơn 1,35triệu học sinh 
+ Nước ta vẫn còn khoảng 26000 trẻ em lang thang.
HS: Lắng nghe và lấy thêm ví dụ 
 GV: Trong thực tế việc làm tròn số được dùng rất nhiều. Nó giúp ta dễ nhớ, ước lượng nhanh kết quả.
HS: Đọc ví dụ 1 SGK
 GV: Vẽ hình (trục số)
-Số 4,3 gần số nguyên nào nhất.
- Số 4,9 gần số nguyên nào nhất
HS: quan sát trục số và trả lời
 GV: Để làm tròn 1 số thập phân đến hàng đơn vị ta lấy số nguyên gần với nó nhất
HS:Làm ?1.(Hoạt động cặp dôi)
-Nêu kết quả,.nhận xét.
GV:Yêu cầu HSnghiên cứu SGK ví dụ 2,3 
*KT 2: Quy ước làm tròn số
GV: Cho học sinh nghiên cứu SGK 
HS: Phát biểu qui ước làm tròn số
 GV treo bảng phụ hai trường hợp:
-Giải thích từng trường hợp
- Yêu cầu học sinh làm ?2
HS: HS làm việc cá nhân
-3 học sinh lên bảng làm
-Các HS khác nhận xét
GV: Chốt lại KT
1. Ví dụ 
Ví dụ 1: Làm tròn các số 4,3 và 4,5 đến hàng đơn vị
- Số 4,3 gần số 4 nhất
- Số 4,9 gần số 5 nhất.
- Kí hiệu: 4,3 4; 4,9 5
( đọc là xấp xỉ)
?1
5,4 5; 4,5 5; 5,8 6
Ví dụ 2: Làm tròn số 72900 đến hàng nghìn
72900 73000 (tròn nghìn)
Ví dụ 3:
0,8134 0,813 (làm tròn đến hàng thập phân thứ 3)
2. Qui ước làm tròn số : SGK
?2
a) 79,3826 79,383
b) 79,3826 79,38
c) 79,3826 79,4
HĐ3:Củng cố(10’)MĐ: Học sinh biết vận dụng các qui ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài.
HS:Nhắc lại quy ước làm tròn số
-Giải các BT tại lớp:73,74,76 /36 (SGK)
Bài tập 73 (tr36-SGK)
7,923 7,92; 17,418 17,42; 79,1364 709,14; 
50,401 50,40; 0,155 0,16; 60,996 61,00
Bài tập 74 (tr36-SGK) Điểm 

File đính kèm:

  • docxgiao_an_mon_dai_so_lop_7_tuan_7_nam_hoc_2019_2020.docx