Bài tập môn Đại số Lớp 7 - Chương 4
Câu 1(6 điểm):
Viết các biểu thưc đại số để diễn đạt các ý sau:
a) Tổng của a và b bình phương
b) Tổng các bình phương của a và b
c) Bình phương của tổng a và b
d) Tích của tổng x và y với hiệu x và y
e) Diện tích hình thang có đáy lớn là a(m), đáy nhỏ là b(m) và đường cao là h(m).
g) Diện tích hình chữ nhật có hai kích thước là a(m) và b(m)
Câu 2 (4 điểm):
Ghép các chữ cái ở cột A với các số ở cột B sao cho phù hợp:
Viết các biểu thưc đại số để diễn đạt các ý sau:
a) Tổng của a và b bình phương
b) Tổng các bình phương của a và b
c) Bình phương của tổng a và b
d) Tích của tổng x và y với hiệu x và y
e) Diện tích hình thang có đáy lớn là a(m), đáy nhỏ là b(m) và đường cao là h(m).
g) Diện tích hình chữ nhật có hai kích thước là a(m) và b(m)
Câu 2 (4 điểm):
Ghép các chữ cái ở cột A với các số ở cột B sao cho phù hợp:
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Đại số Lớp 7 - Chương 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập môn Đại số Lớp 7 - Chương 4

ƯƠNG IV- BÀI 2: GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ ĐỀ BÀI (Thời gian làm bài: 10 phút) Câu 1(4 điểm): Chọn chữ cái trước đáp án đúng: a) Giá trị của biểu thức 2x – 1 tại x = 2 là: A. -3; B. 3; C. 5; D. -5 b) Giá trị của biểu thức x2 – 2x + 3 tại x = -1 là: A. 0; B. -4; C. 6; D. Một kết quả khác c) Giá trị của biểu thức A = 2x – 3y tại x = 5, y = 3 là: A. 0; B. 1; C. 2; D. Một kết quả khác d) Giá trị của biểu thức 3x2 – 9x tại 1 3 x là: A. 5 2 ; B. 10 3 ; C. 8 3 ; D. 8 3 Câu 2 (6 điểm): Tính giá trị của biểu thức M = 5x2 + 3x – 1 tại: a) x= 0 b) x= -1 c) x= 1 3 --------------------------------- Đáp án và thang điểm: Câu Nội dung Điểm Câu 1 Mỗi ý chọn đúng được 1 điểm a) Chọn B b) Chọn C c) Chọn B d) Chọn C 4 Câu 2 a) x= 0 1M b) 21 5. 1 3. 1 1 1x M c) 1 1 1 55. 3. 1 3 9 3 9 x M 2 2 2 ĐẠI 7-CHƯƠNG IV- BÀI 3: ĐƠN THỨC ĐỀ BÀI (Thời gian làm bài: 10 phút) Câu 1(4 điểm): a) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức ? A. 3 4 ; B. ...2 3xy xy xy tại x = 2, y = 1 --------------------------------- Đáp án và thang điểm: Câu Nội dung Điểm Câu 1 Mỗi ý chọn đúng được 1 điểm a) Chọn B b) Chọn A c) Chọn D 1 1 1 Câu 2 3 3 2 2 13 5 7 2 A x x x x xy xy xy 3 2 74 2 7 2 A x x xy 3 2 74 2 7 2 A x x xy 1 2 1 Câu 3 2 2 2 15 2 3 2 2 2.2.1 2.2.1 8xy xy xy xy xy 3 ĐẠI 7-CHƯƠNG IV- BÀI 6: CỘNG, TRỪ ĐA THỨC ĐỀ BÀI (Thời gian làm bài: 10 phút) Câu 1(3 điểm): Cho hai đa thức P x y z Q x y z a) Tổng P + Q là: A. 2x; B. 2x – 2y – 2z; C. 2y – 2z; D. 0 b) Hiệu P – Q là: A. 2x + 2y; B. 2x + 2y + 2z; C. 2y – 2z; D. 2y + 2z Câu 2 (7 điểm): Cho hai đa thức: 3 2 2 4 3 2 2 4 2 1 2 A x x y xy y B x x y xy y a) Tính A + B rồi tìm bậc của A + B đối với tập hợp các biến b) Tính A - B rồi tìm bậc của A - B đối với tập hợp các biến --------------------------------- Đáp án và thang điểm: Câu Nội dung Điểm Câu 1 Mỗi ý chọn đúng được 1 điểm a) Chọn A b) Chọn C 1.5 1.5 Câu 2 a) 2 2 43 2 2 1A B x y xy y Bậc của A + B đối với tập hợp các biến là 4 b) 3 22 3A B x x y Bậc của A - B đối với tập hợp các biến là 3 3 0.5 3 0.5 ĐẠI 7-CHƯƠNG IV- BÀI 7: ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐỀ BÀI (Thời gian làm bài: 10 phút) Câu 1(3 điểm): Trong các đa thức sau, đa thức nào là đa thức một biến ? A. 2 22x xy y B. 3 21 1 2 x x x C. 2 0,2 0,25y y D. 2 22x ax a (a là hằng số) Câu 2 (5 điểm): Cho đa thức sau: 2 5 5( ) 2 2 5 15 1P x x x x x x a) Thu gọn và sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến b) Tìm hệ số cao nhất và hệ số tự do của P(x) c) Tìm bậc của P(x) Câu 3 (2 điểm): Viết một đa thức một biến y, bậc 5 và có hệ số cao nhất là 7 --------------------------------- Đáp án và thang điểm: Câu Nội dung Điểm Câu 1 Chọn B, C, D 3 Câu 2 a) 5 2( ) 4 2 13 1P x x x x b) Hệ số cao nhất là 4, hệ số tự do là 1 c) Bậc của đa thức là 5 3 1 1 Câu 3 Viết đúng đa thức 2 ĐẠI 7-CHƯƠNG IV- BÀI 8: CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐỀ BÀI (Thời gian làm bài: 10 phút) Câu 1(3 điểm): Cho hai
File đính kèm:
bai_tap_mon_dai_so_lop_7_chuong_4.pdf