Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 7 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Hưng Phú

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5đ)

 I. Khoanh tròn chữ cái đầu câu trước câu trả lời đúng:(2đ)

Câu 1: Đơn thức -5x2y có phần hệ số là:

           a. x2y             b. 5               c. -5              d. -x2y

Câu 2: Đơn thức 3x3y2z có bậc là:

          a. 6                      b. 3                           c. 2                      d. 5   

Câu 3: Tổng -2x2 + 5x2 bằng:

            a. 3x2                 b. -3x2                   c. -5x2             d. 5x2

Câu 4: Đơn thức -5x2y có phần biến là:

          a. -x2y                      b. 5                           c. -5                      d. x2y

 

 

            b. Đa thức 2y3+3y – 10 là đa thức một biến 

III. Nối ý ở cột A với ý ở cột B sao cho đúng: (1đ)

                       Cột A                                                     Cột B

          Đa thức –x3 + 3x2 – 2x +x2 là                  a. Đa tnức đã thu gọn

                                                                           b. Đa thức chưa thu gọn

doc 4 trang Hòa Minh 03/06/2023 2260
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 7 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Hưng Phú", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 7 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Hưng Phú

Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 7 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Hưng Phú
 của 2 đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến
b. Tính P(x) + Q(x), P(x) – Q(x)
c. Chứng tỏ x = 0 không là nghiệm của P(x) nhưng là nghiệm của Q(x)
Trường THCS Hưng Phú Kiểm Tra: 1 tiết
Lớp 7A Môn: Đại Số **
Họ Và Tên: .. Năm Học: 2012 – 2013
Điểm
Lời Phê
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5đ)
 I. Khoanh tròn chữ cái đầu câu trước câu trả lời đúng:(2đ)
Câu 1: Tổng -2x2 + 5x2 bằng:
 	a. 3x2 b. -3x2 c. -5x2 d. 5x2
Câu 2: Đơn thức -5x2y có phần biến là:
 a. -x2y b. 5 c. -5 d. x2y
Câu 3: Đơn thức -5x2y có phần hệ số là:
 a. x2y b. 5 c. -5 d. -x2y
Câu 4: Đơn thức 3x3y2z có bậc là:
 a. 6 b. 3 c. 2 d. 5 
II. Điền “Đ” (đúng) hoặc “s” (sai) vào các khẳng định sau: (2đ)
 	a. Đa thức 2y3+3y – 10 là đa thức một biến 
 	b. Đa thức x5-3x4+2x+1 được sắp xếp theo luỹ thừa tăng dần của biến
III. Nối ý ở cột A với ý ở cột B sao cho đúng: (1đ)
 Cột A Cột B
 Đa thức –x3 + 3x2 – 2x +x2 là a. Đa thức chưa thu gọn 
 b. Đa tnức đã thu gọn
B. PHẦN TỰ LUẬN: (5đ)
 Câu 1: Tính rồi tìm bậc (2đ)
 a. 2...y – 10 là đa thức một biến 
 	b. Đa thức x5-3x4+2x+1 được sắp xếp theo luỹ thừa tăng dần của biến
III. Nối ý ở cột A với ý ở cột B sao cho đúng: (1đ)
 Cột A Cột B
 Đa thức –x3 + 3x2 – 2x +x2 là a. Đa thức chưa thu gọn 
 b. Đa tnức đã thu gọn
B. PHẦN TỰ LUẬN: (5đ)
Câu 1: Tính rồi tìm bậc:
 a. 2x3y +2x3y
 b. 5xy.(-4x2y3)
Câu 2: Cho 2 đa thức sau:
P(x) = 3x – 2x2 - 2 + 6x3 – x
Q(x) = 3x2 – 4x – 2x3 – 2x
a. Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của 2 đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến
b. Tính P(x) + Q(x)

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_dai_so_lop_7_nam_hoc_2012_2013_truong.doc