Đề kiểm tra chất lượng Tháng 10 môn Toán Khối THCS năm 2005 - Đề chẵn+lẻ - Trường THCS Vũ Hữu
Câu 1 (3 điểm).
1) Tìm x biết:
a) (x + 2) + (x + 4) + (x + 6) + (x + 8) + (x + 10) = 2005
b) 20(11x + 1982) = 44700
c) 47x + 6 = 50x + 3
Câu 2 (3 điểm).
a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có các chữ số lẻ khác nhau.
b) Hãy cho biết chữ số tận cùng của số sau A = 1.3.5.7….49 + 2006
Câu 3 (2 điểm).
a) Viết kết quả của phép tính : 52 .25.625.55 dưới dạng một luỹ thừa.
b) Cho n là số tự nhiên, hỏi số : n15 n10 2005là số chẵn hay số lẻ.
1) Tìm x biết:
a) (x + 2) + (x + 4) + (x + 6) + (x + 8) + (x + 10) = 2005
b) 20(11x + 1982) = 44700
c) 47x + 6 = 50x + 3
Câu 2 (3 điểm).
a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có các chữ số lẻ khác nhau.
b) Hãy cho biết chữ số tận cùng của số sau A = 1.3.5.7….49 + 2006
Câu 3 (2 điểm).
a) Viết kết quả của phép tính : 52 .25.625.55 dưới dạng một luỹ thừa.
b) Cho n là số tự nhiên, hỏi số : n15 n10 2005là số chẵn hay số lẻ.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng Tháng 10 môn Toán Khối THCS năm 2005 - Đề chẵn+lẻ - Trường THCS Vũ Hữu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng Tháng 10 môn Toán Khối THCS năm 2005 - Đề chẵn+lẻ - Trường THCS Vũ Hữu

b) 20(11x + 2005) = 45160 c) 44x + 9 = 50x + 3 Câu 2 (3 điểm). a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có các chữ số chẵn khác nhau. b) Hãy cho biết chữ số tận cùng của số sau A = 1.3.5.7.49 + 2005 Câu 3 (2 điểm). a) Viết kết quả của phép tính : 2 54 .16.256.4 dưới dạng một luỹ thừa. b) Cho n là số tự nhiên, hỏi số : 20 11n n 2005 là số chẵn hay số lẻ. Câu 4 (2 điểm). a) Cho tập hợp 1,1,2,3,5,8,13...... Hãy cho biết phần tử thứ 15. b) Hãy điền số thích hợp vào ?. __________________________________ 129 43 ? 16 21 7 12 4 PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH GIANG TRƯỜNG THCS VŨ HỮU _VH® _ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THÁNG 10 MÔN TOÁN LỚP 7 (Thời gian làm bài 90 phút) Đề chẵn Câu 1 (2,5 điểm). 1) Tính : A 1 3 7 4 3 2 5 9 15 4 . 2) Tìm x biết : a) 7 3 x ( 0,25) 9 4 b) 1 x 2 2 2 Câu 2 (2 điểm). 1) Biến đổi tích sau thành tổng : 2 3 2 32x 3y 2x 3y 2) Đưa tổng sau về tích. a) 22x 3 y 2x 3x b) 2x 9x 20 Câu 3 (2 điểm). a) Tìm số tự nhiên n biết : n 1 2 1 1 1 3 9 243...hữu tỉ (n là số tự nhiên). Câu 4 (3 điểm). 1) Cho tam giác cân ABC (AB = AC), đường cao AH bằng 1 2 phân giác BD. Qua H kẻ đường thẳng song song AC đường thẳng này cắt BD tại E. a) Tứ giác AEHD là hình gì? b) Tính các góc của tam giác ABC ? __________________________________ PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH GIANG TRƯỜNG THCS VŨ HỮU _VH_ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THÁNG 10 MÔN TOÁN LỚP 8 (Thời gian làm bài 90 phút) Đề chẵn Câu 1 (3 điểm). 1) Tính. a) 2A 3x 2 x 1 9x 6x 4 b) 3 3B a b biết a b 10 ab 4 2) Tìm đa thức M biết : 21a 8 a 7 a 6 a 5 M Câu 2 (3 điểm). 1) Phân tích thành nhân tử : x x 2 x x 3 3 x 2 2) Cho đa thức P = 3 3 3xx y y a) Phân tích đa thức P thành nhân tử : b) Áp dụng câu a) để tìm x biết : 3 3 32x 2004 x 2005 x 1 0 Câu 3 (1 điểm). Cho các số hữu tỉ x, y liên hệ bởi đẳng thức : 2n 1 2n 1 n nx yy 2x . Chứng minh rằng 1 – xy là bình phương của một số hữu tỉ (n là số tự nhiên). Câu 4 (3 điểm). 1) Cho tam giác cân ABC (AB = BC), đường cao BH bằng 1 2 phân giác AD. Qua H kẻ đường thẳng song song BC đường thẳng này cắt AD tại E. c) Tứ giác BEHD là hình gì? d) Tính các góc của tam giác ABC ? __________________________________ PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH GIANG TRƯỜNG THCS VŨ HỮU _VH_ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THÁNG 10 MÔN TOÁN LỚP 9 (Thời gian làm bài 90 phút) Đề lẻ Câu 1 (3 điểm). Cho biểu thức M = 2 x 1 x 1 x 1 . 2 2 x x 1 x 1 a) Tìm x để biểu thức M xác định. b) Rút gọn M. c) So sánh M với x . Câu 2 (2 điểm). a) Chứng minh rằng : 14 6 5 14 6 5 6 b) Cho a = 94 42 5 94 42 5 1 Hãy tìm số vô tỉ b sao cho tích ab là một số nguyên. Câu 3 (1.5 điểm). Cho biểu thức M = 2005 x 2006 x a) Tìm x để M có nghĩa. b) Tính N = (2005 x)(2006 x) Nếu M = 1000 Câu 4 (3,5 điểm). 1) Cho hình vuông ABCD có độ dài mỗi cạnh là a, trên cạnh BC lấy điểm I sao cho a CI 3 , trên tia đối của tia BA lấy điểm E sao cho aBE 2 , trên tia đối của tia AB lấy điểm F sao cho aAF 3 đường thẳng DI cắt AB tại K a) Chứng minh
File đính kèm:
de_kiem_tra_chat_luong_thang_10_mon_toan_khoi_thcs_nam_2005.pdf