Đề kiểm tra chất lượng Tháng 2 môn Toán Khối THCS năm 2008 - Đề chẵn+lẻ - Trường THCS Vũ Hữu
Câu 1 (2 điểm). Tìm số nguyên x sao cho :
1) x+2006 = 1006
2) x - 167 = -33
Câu 2 (3 điểm).
1) Cho 6 số nguyên : - 12, 2006, 3, - 26, 26, - 1930 .
a) Hãy chọn ra 2 trong 6 số trên rồi nối chúng với nhau bởi dấu + hoặc - để cho kết quả là số lớn nhất.
b) Hãy chọn ra 3 trong 6 số trên rồi nối chúng với nhau bởi dấu + hoặc - để cho kết quả bằng – 1983.
2) Tìm hai số nguyên nhỏ hơn 7 mà tích của chúng là 217.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng Tháng 2 môn Toán Khối THCS năm 2008 - Đề chẵn+lẻ - Trường THCS Vũ Hữu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng Tháng 2 môn Toán Khối THCS năm 2008 - Đề chẵn+lẻ - Trường THCS Vũ Hữu

nguyên sao cho mỗi số trong các số đó đều bằng bình phương của tổng 10 số còn lại. _________________________________ PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH GIANG TRƯỜNG THCS VŨ HỮU _VH® _ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THÁNG 02 MÔN TOÁN LỚP 6 (Thời gian làm bài 90 phút) Đề chẵn Câu 1 (2 điểm). Tìm số nguyên x sao cho : 1) x+2005 1005 3) 15 x 7 2) x 156 46 4) x 2 6 2006 Câu 2 (3 điểm). 1) Cho 6 số nguyên : - 12, 2006, 3, - 8, 8, - 1945 . a) Hãy chọn ra 2 trong 6 số trên rồi nối chúng với nhau bởi dấu + hoặc - để cho kết quả là số lớn nhất. b) Hãy chọn ra 3 trong 6 số trên rồi nối chúng với nhau bởi dấu + hoặc - để cho kết quả bằng – 2001. 2) Tìm hai số nguyên nhỏ hơn 13 mà tích của chúng là 299. Câu 3 (2 điểm). 1) Rút gọn các phân số : a) 2 3 3 6 12 .4 .128 3 .2 b) 3a 6 2 a với a là số nguyên 2) So sánh các phân số. a) 3 7 và 15 35 b) 2020020002 3030030003 với 2 5 Câu 4 (2 điểm). Hãy viết các phân số sau bằng tổng các phân số có tử số bằng 1 và mẫu là các...bảy số là 7. Tìm số thứ bảy. Câu 4 (3 điểm). Cho tam giác đều ABC. Ở miền trong của tam giác vẽ tam giác cân DBC sao cho 0BDC 100 , lấy điểm E phía trong tam giác DBC thoả mãn 0ECB 30 , 0EBC 20 . 3) Chứng minh ADB CEB 4) Tính số đo CDE . Câu 5 (1.0 điểm). Cho phân số 2149A 6804 c) Biểu diễn A dưới dạng một phân số có mẫu số là một luỹ thừa của 6 với số mũ nhỏ nhất. d) Biểu diễn A thành tổng các phân số có mẫu số là những luỹ thừa của 6 và tử số không chia hết cho 6. _________________________________ PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH GIANG TRƯỜNG THCS VŨ HỮU _VH® _ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THÁNG 02 MÔN TOÁN LỚP 8 (Thời gian làm bài 90 phút) Đề lẻ Câu 1 (2 điểm). Giải các phương trình : a) x(x 2006) 0 b) 2x 5 8x 2 2 7 3 c) 2(x 2)(x 2)(x 10) 72 d) 2 2 2(x 4a ) 1 8ax (a là 1 số) Câu 2 (3 điểm). 1) Cho phân thức 2x 2 2 2 4x 3x x 1 M 3 : 3x x 1 x 1 3x a) Rút gọn M. b) Tìm x để M < 0 c) Tìm x để M nhận giá trị nguyên Câu 3 (1 điểm). Hãy viết phân thức M = 2 5x 2 x x bằng tổng các phân thức có mẫu thức khác nhau : Câu 4 (4 điểm). a) Tam giác ABC có AM là đường trung tuyến, G là trọng tâm biết tam giác GBM có diện tích bằng 36 cm 2 . Tính diện tích tam giác ABC. b) Trên cạnh AB, AC của tam giác ABC lần lượt lấy các điểm M, N sao cho AM 2 MB 3 , AN 3 NC 2 gọi O là giao điểm của BN, CM chứng minh tam giác OBC và tứ giác AMON có diện tích bằng nhau. __________________________________ PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH GIANG TRƯỜNG THCS VŨ HỮU _VH® _ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THÁNG 02 MÔN TOÁN LỚP 8 (Thời gian làm bài 90 phút) Đề chẵn Câu 1 (2 điểm). Giải các phương trình : a) x(x 2005) 0 b) 3x 2 8x 2 13 5 2 c) 2(x 3)(x 3)(x 13) 21 d) 2 2 2(x 4a ) 1 8ax (a là 1 số) Câu 2 (3 điểm). 1) Cho phân thức 2x 2 2 2 4x x 3x 1 M 3 : 3x x 1 x 1 3x a) Rút gọn M. b) Tìm x để M < 0 c) Tìm x để M nhận giá trị nguyên Câu 3 (1 điểm). Hãy viết phân thức M = 2 7x 4 x x bằng tổng các phân thức có mẫu thức khác nhau : Câu 4 (4 đ
File đính kèm:
de_kiem_tra_chat_luong_thang_2_mon_toan_khoi_thcs_nam_2008_d.pdf