Đề kiểm tra khảo sát học kì 2 môn Toán 7
Bài 4:( 2,0 điểm) Cho các đa thức:
A = x3 + 3x2 – 4x – 12
B = – 2x3 + 3x2 + 4x + 1
a) Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của đa thức A nhưng không là nghiệm của đa thức B;
b) Hãy tính: A + B và A – B .
Bài 5:( 4,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc ABC cắt AC tại D.
Từ D kẻ DH vuông góc với BC tại H và DH cắt AB tại K.
a) Chứng minh: AD = DH;
b) So sánh độ dài hai cạnh AD và DC;
c) Chứng minh tam giác KBC là tam giác cân. \
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra khảo sát học kì 2 môn Toán 7

So sánh độ dài hai cạnh AD và DC; c) Chứng minh tam giác KBC là tam giác cân. \ ĐỀ SỐ 2 Bài 1: (2đ) : Kết quả điểm kiểm tra Toán của lớp 7A được ghi lại như sau : 8 7 5 6 4 9 9 10 3 7 7 9 6 5 6 8 6 9 6 6 7 8 6 8 7 3 7 9 7 7 10 8 7 8 7 7 4 6 9 8 a/ Dấu hiệu ở đây là gì ? Có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu ? b/ Lập bảng tần số ? c/ Tính số trung bình cộng của dấu hiệu? Bài 2: ( 2đ) Cho đa thức A(x) = 5x3 + 4x2 -3x + 8 - 4x và B(x) = 6x + 8x3 - 5x2 - 4x + 2 a/ Thu gọn đa thức A(x) và B(x) rồi sắp xếp A(x) , B(x) theo lũy thừa giảm dần của biến x ? b/ Tính A(x) + B(x) Bài 3: (1,5đ) a/ Cho đa thức N = x2 - 2xy + y2 Tính giá trị của đa thức N tại x = 4 , y = - 2 b/ Tìm giá trị a của đa thức N(x)= ax3 -2ax-3, biết N(x) có nghiệm x = -1 Bài 4 : (1,5đ) Cho tam giác ABC có = 900 ; AB = 6cm ; AC = 8 cm . a/ Tính BC ? b/ So sánh các góc của tam giác ABC ? b/ Lấy MAB , NAC .So sánh BC và MN. Bài 5 : (3đ) Cho tam giác ABC v...inh rằng: 1) 2) 3) So sánh BC với MH Bài 6. (0,5đ) Cho hai đa thức: Chứng tỏ rằng hai đa thức trên không đồng thời có giá trị dương tại mỗi giá trị của x,y. ĐỀ SỐ 5 Bài 1 ( 2 điểm ) Bài kiểm tra Toán của một lớp kết quả như sau : 4 điểm 10 4 điểm 6 3 điểm 9 6 điểm 5 7 điểm 8 3 điểm 4 10 điểm 7 3 điểm 3 a, Lập bảng tần số . Vẽ biểu đồ đoạn thẳng b , Tính số trung bình cộng điểm kiểm tra Toán của lớp đó . Bài 2 ( 1 điểm ) Tính tích hai đơn thức -xy2 và 6 x2y2 rồi tìm bậc và tính giá trị đơn thức tìm được tại x = 3 và y = Bài 3 ( 1 điểm ) Cho hai đa thức : M = 3,5 x2y – 2xy2 + 1,5x2y + 2xy + 3xy2 N = 2x2y + 2 xy – 3xy2 a , Thu gọn đa thức M . b , Tính M + N Bài 4 ( 1,5 điểm ) Cho đa thức P(x) = 5x3 + 2x4 – x2 + 3x2 – x3 - 2x4 – 2x2 – 4x3 -5x -10 a, Thu gọn đa thức b, Tìm nghiệm của đa thức P(x) c, Chứng tỏ đa thức Q(x) = x2 + 2 không có nghiệm Bài 5( 1đ): Cho tam giác ABC có góc A = 900; AB = 6 cm , AC = 8 cm a, Tính BC b, So sánh các góc của tam giác ABC Bài 6 ( 3,5điểm ) Cho tam giác ABC vuông ở C có góc A bằng 600 . Tia phân giác của góc BAC cắt BC ở E . Kẻ EK vuông góc với AB ( K € AB ) . Kẻ BD vuông góc với tia AE ( D thuộc tia AE ) . Chứng minh a, AC = AK và AE CK b, EB > AC c, Ba đường thẳng AC , BD , KE cùng đi qua một điểm . ĐỀ SỐ 6 Bài 1: (1 điểm). Tính tích của 5xy2z3 và –3xy3z Bài 2: (1 điểm). AM là đường trung tuyến xuất phát từ A của rABC, G là trọng tâm. Tính AG biết AM = 9cm. Bài 3: (2 điểm) Số cân nặng của 30 bạn (tính tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau: 32 36 30 32 32 36 28 30 31 28 30 28 32 36 45 30 31 30 36 32 32 30 32 31 45 30 31 31 32 31 a. Dấu hiệu ở đây là gì? b. Lập bảng “tần số”. c. Tính số trung bình cộng. Bài 4: (2 điểm) Cho hai đa thức: P() = ; Q() = a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến. b. Tính P() + Q() và P() – Q(). Bài 5: (1 điểm) Tìm hệ số a của đa thức M() = a + 5 – 3...uyên n để B có giá trị lớn nhất ĐỀ SỐ 9 Bài 1: (2đ) Lớp 7A góp sách cho thư viện của trường. Số quyển sách đóng góp của mỗi bạn được thống kê như sau: 3 5 7 5 3 6 7 5 8 10 3 6 5 6 7 10 8 6 5 8 5 6 3 8 7 5 10 5 6 5 8 5 8 3 5 6 8 8 7 6 a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng tần số. b/ Tính số trung bình cộng X ? Tìm mốt của dấu hiệu. Bài 2: (2đ) Cho hai đa thức: f (x) = 2 – 3x + 5x2 – 4x3 g (x) = 4x3 + 6 – 5x2 + 5x a/ Tính M = f (x) + g (x) (1đ) b/ Tính giá trị của M biết x = (0,5đ) c/ Tìm nghiệm của đa thức M (0,5đ) Bài 3: (1đ) a/ Tìm giá trị của m biết đa thức M (x) = mx2 + 2mx – 3 có 1 nghiệm x = -1 b/ Chứng tỏ rằng đa thức A (x) = 2x3 + x chỉ có một nghiệm Bài 4: (4đ) Cho ∆ ABC vuông cân tại A có đường trung tuyến BN. Dây AH và CK lần lượt vuông góc với đường thẳng BN ( H ; K Є BN ) a/ Chứng minh BC > AB (1đ). b/ Chứng minh ∆ AHN = ∆ CKN (1đ) c/ Đường phân giác AM của ∆ ABC cắt BN ở G . Chứng minh = .(1đ) d/ Cho AC = 10cm ; BC = 12cm . Tính AG ? (0,5đ) ĐỀ SỐ 10 Câu 1:( 1,5 Điểm). Điểm thi đua trong các tháng của 1 năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng sau: Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5 Điểm 80 90 70 80 80 90 80 70 80 a) Dấu hiệu là gì? b) Lập bảng tần số. Tìm mốt của dấu hiệu. c) Tính điểm trung bình thi đua của lớp 7A. Câu 2. (1,5 điểm) Cho hai đa thức và Thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x) Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x) Tìm nghiệm của đa thức M(x). Câu 3: (3,0 điểm). Cho ABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm. a) Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại A. b)Vẽ phân giác BD (D thuộc AC), từ D vẽ DE ^ BC (E Î BC). Chứng minh DA = DE. c) ED cắt AB tại F. Chứng minh DADF = DEDC rồi suy ra DF > DE. Câu 4 (1,0 điểm): Tìm n Z sao cho 2n - 3 n + 1 ĐỀ SỐ 11 Câu 1 (2,0 điểm). Cho đa thức: 1) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của theo lũy thừa giảm dần của biến. 2) Tính và . Câu 2 (3,0 điểm). Cho hai đa thức và 1) Tính 2
File đính kèm:
de_kiem_tra_khao_sat_hoc_ki_2_mon_toan_7.docx