Giáo án Tiểu học - Tuần 3 - Năm học 2013-2014 - Đặng Trần Hải
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Hiểu nội dung, ý nghĩa phần 1 của vở kịch: ca ngợi dì Năm dũng cảm, thông minh, mưu trí trong cuộc đấu trí để lừa giặc, cứu cán bộ cách mạng.
- Trả lời câu hỏi 1, 2, 3.
- Đọc đúng văn bản kịch:
+ Biết đọc ngắt giọng, Giọng thay đổi linh hoạt, hợp với tính cấch từng nhân vật, hợp với tình huống căng thẳng đầy kịch tính.
+ Biết đọc đoạn kịch theo cách phân vai thể hiện tính cách nhân vật kịch (HS khá giỏi).
- GD HS lòng dũng cảm, yêu nước.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
- Bảng phụ viết sẵn đoạn kịch cần hướng dẫn học sinh luyện đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP.
- Hiểu nội dung, ý nghĩa phần 1 của vở kịch: ca ngợi dì Năm dũng cảm, thông minh, mưu trí trong cuộc đấu trí để lừa giặc, cứu cán bộ cách mạng.
- Trả lời câu hỏi 1, 2, 3.
- Đọc đúng văn bản kịch:
+ Biết đọc ngắt giọng, Giọng thay đổi linh hoạt, hợp với tính cấch từng nhân vật, hợp với tình huống căng thẳng đầy kịch tính.
+ Biết đọc đoạn kịch theo cách phân vai thể hiện tính cách nhân vật kịch (HS khá giỏi).
- GD HS lòng dũng cảm, yêu nước.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
- Bảng phụ viết sẵn đoạn kịch cần hướng dẫn học sinh luyện đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiểu học - Tuần 3 - Năm học 2013-2014 - Đặng Trần Hải", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tiểu học - Tuần 3 - Năm học 2013-2014 - Đặng Trần Hải

eồn hoón soỏ thaứnh phaõn soỏvaứ roài so saựnh hoaởc laứm tớnh coọng, trửứ vụựi caực phaõn soỏ. - Gv nhaọn xeựt - 3 HS laứm ụỷ baỷng lụựp ( moói HS laứm 2 baứi ), lụựp laứm vaứo VBTT. Vaứi HS neõu. - Lụựp nhaọn xeựt. * Baứi 3 : - Gv nhaọn xeựt - 1 HS ủoùc yeõu caàu baứi - 2 HS laứm treõn baỷng – lụựp laứm vaứo VBTT. - HS nhaọn xeựt- sửỷa baứi C. Cuỷng coỏ – Daởn doứ Xem laùi baứi. Laứm baứi 4 vaứo giụứ luyeọn toaựn. Baứi sau : Luyeọn taọp chung Tiết 3: Tập đọc (5B) Lũng dõn I. MụC ĐíCH YÊU CầU - Hiểu nội dung, ý nghĩa phần 1 của vở kịch: ca ngợi dì Năm dũng cảm, thông minh, mưu trí trong cuộc đấu trí để lừa giặc, cứu cán bộ cách mạng. - Trả lời câu hỏi 1, 2, 3. - Đọc đúng văn bản kịch: + Biết đọc ngắt giọng, Giọng thay đổi linh hoạt, hợp với tính cấch từng nhân vật, hợp với tình huống căng thẳng đầy kịch tính. + Biết đọc đoạn kịch theo cách phân vai thể hiện tính cách nhân vật kịch (HS khá giỏi). - GD HS lòng dũng cảm, yêu nước. II. Đồ dùng dạy học...khó đọc. GV cho HS luyện đọc từ khó. - Lưu ý HS yếu. - Đọc chú giải. Học sinh tìm từ ngữ chưa hiểu nghĩa nhờ bạn, cô giáo giải nghĩa. - HS nối tiếp nhau luyện đọc. - Luyện đọc theo cặp. - 2 HS đọc lại toàn bộ vở kịch. - 2 HS thay phiên nhau để điều khiển tìm hiểu bài. Gv đóng vai cố vấn khi thật cần thiết. - Hs đọc thầm lời mở đầu và trả lời câu 1,2 dưới sự điều khiển của 1 bạn hs. - Hs rút ra ý đoạn 1, 2. - 1 hs khác lên điều khiển. - Hs đọc thành tiếng, đọc thầm các đoạn , cả màn kịch và trả lời câu hỏi 3,4. - HS đọc toàn bài, các bạn nhận xét. Học sinh tự tìm giọng đọc) - Gv ghi đọan cần đọc diễn cảm lên bảng. Học sinh tìm từ nhấn giọng, ngắt giọng. - HS luyện đọc diễn cảm. - Từng nhóm 6 em luyện đọc diễn cảm theo cách phân vai. - Thi đọc diễn cảm. Tiết 4: luyện từ và câu (5B) Mở rộng vốn từ: Nhõn dõn I- Mục đích, yêu cầu 1. Xếp được từ ngữ cho trước vào chur đề nhân dân vào nhóm thích hợp ( Bài 1 ) 2. Nắm được những thành ngữ ca ngợi phẩm chất của người dân Việt Nam.( Bài 2 ) hiểu nghĩa của từ đồng bào , tìm được 1 số từ bắt đầu bằng tiếng đồng , đặt câu với 1 tư có tiềng đồng vừa tìm được 3. Yêu thích tìm hiểu, học tập bộ môn. II- Đồ dùng dạy học - Bút dạ và 2,3 tờ phiếu kẻ bảng phân loại để HS làm BT1, 3b - Một tờ gấy khổ to, trên đó đã viết lời giải BT 3b III- Hoạt động dạy - học chủ yếu A. Kiểm tra bài cũ – 3’ HS chữa bài tập 4 tiết trước. B. Bài mới – 35’ 1- Giới thiệu bài: (1’) 2- Hướng dẫn các em làm bài tập: (34’) Bài tập 1: - Tiểu thương: ngưòi buôn bán nhỏ. - Công nhân: thợ điện, thợ cơ khí - Nông dân: thợ cấy, thợ cày - Doanh nhân: tiểu thương, chủ tiệm - Quân nhân: đại uý, trung sĩ - Trí thức: GV, bác sĩ, kĩ sư - Học sinh: HS tiểu học, HS trung học * Lưu ý HS yếu làm bài tập 1. Bài tập 2: * Chịu thương chịu khó: cần cù, chăm chỉ, không ngại khó ngại khổ.. * Dám nghĩ dám làm: mạnh dạn, táo bạo nhiều sáng kiến. * Muôn người như một: đoàn kết, thống nhất ý chí và hành động. * Trọng nghĩa khi... Tỡm hieồu vai troứ cuỷa chaỏt ủaùm vaứ chaỏt beựo. (10p) *Muùc tieõu: Noựi teõn vaứ vaứi troứ cuỷa caực thửực aờn chửựa nhieàu chaỏt ủaùm, chaỏt beựo. * Caựch tieỏn haứnh: Bửụực 1: Laứm vieọc theo caởp. HS noựi vụựi nhau teõn caực thửực aờn chửựa nhieàu chaỏt ủaùm vaứ chaỏt beựo coự trong hỡnh ụỷ trang 12, 13 SGK vaứ cuứng nhau tỡm hieồu veà vai troứ cuỷa chaỏt ủaùm, chaỏt beựo ụỷ muùc Baùn caàn bieỏt trang 12, 13 SGK. Bửụực 2: Laứm vieọc caỷ lụựp * GV yeõu caàu HS traỷ lụứi caõu hoỷi: - Noựi teõn nhửừng thửực aờn giaứu chaỏt ủaùm (hỡnh trang 12 SGK). - Keồ teõn nhửừng thửực aờn chửựa chaỏt ủaùm maứ caực em aờn haống ngaứy hoaởc thớch aờn. - Taùi sao haống ngaứy chuựng ta caàn aờn thửực aờn chửựa nhieàu chaỏt ủaùm? - Noựi teõn nhửừng thửực aờn giaứu chaỏt beựo (hỡnh trang 13 SGK) - Keồ teõn caực thửực aờn chửựa nhieàu chaỏt beựo em aờn haống ngaứy hoaởc thớch aờn. - Neõu vai troứ cuỷa nhoựm thửực aờn chửựa nhieàu chaỏt beựo? * Sau moói caõu hoỷi, GV neõu nhaọn xeựt vaứ boồ sung neỏu caõu traỷ lụứi cuỷa HS chửa hoaứn chổnh. Hoaùt ủoọng 2: Xaực ủũnh nguoàn goỏc cuỷa caực thửực aờn chửựa nhieàu chaỏt ủaùm vaứ chaỏt beựo. (15p) *Muùc tieõu: Phaõn loaùi thửực aờn chửựa nhieàu chaỏt ủaùm vaứ chaỏt beựo coự nguoàn goỏc tửứ ủoọng vaọt vaứ thửùc vaọt. * Caựch tieỏn haứnh Bửụực 1: - GV phaựt phieỏu hoùc taọp, yeõu caàu HS laứm vieọc caự nhaõn (xem trang beõn) - HS laứm vieọc vụựi phieỏu hoùc taọp. Bửụực 2: Chửừa baứi taọp caỷ lụựp - Moọt soỏ HS trỡnh baứy keỏt quaỷ laứm vieọc vụựi phieỏu hoùc taọp trửụực lụựp. HS khaực boồ sung hoaởc chửừa baứi neỏu baùn laứm sai. Phiếu học tập 1. Hoàn thành bảng thức ăn chứa chất đạm Thứ tự Tên thức ăn chứa nhiều chất đạm Nguồn gốc thực vật Nguồn gốc động vật 1 Đậu nành (đậu tương) 2 Thịt lợn 3 Trứng 4 Thịt vịt 5 Cá 6 Đậu phụ 7 Tôm 8 Thịt bò 9 Đậu Hà Lan 10 Cua, ốc 2. Hoàn thành bảng thức ăn chứa chất béo Thứ tự Tên thức ăn chứa nhiều chất đạm Nguồn gốc thực vật Nguồn gốc động vật 1
File đính kèm:
giao_an_tieu_hoc_tuan_3_nam_hoc_2013_2014_dang_tran_hai.doc