Đề cương ôn tâp chương IV Đại số Lớp 9

Bài 4: Cho các hàm số y = - x2 có đồ thị là (P)

                   và hàm số y = - 2 x + có đồ thị là (D)

          a/ vẽ (P) và (D) trên cùng một hệ trục tọa độ vuông góc.

          b/ Xác định tọa độ giao điểm của (P) và (D).

          c/Tìm tọa độ những điểm trên (P) thỏa tính chất tổng hòanh độ và tung độ của điểm đó bằng 4.

Bài 5 :Cho các hàm số y = - 2x2 có đồ thị là (P)

                   và hàm số y = -3x +m có đồ thị là (Dm)

 a/ Khi m= 1 vẽ (P) và (D) trên cùng một hệ trục tọa độ vuông góc và xác định tọa độ giao điểm của chúng.

b/ Tìm m để (Dm) đi qua điểm trên (P) có hòanh độ bằng

c/ Tìm m để (P) cắt (D) tại 2 điểm phân biệt.

Bài 6 :Cho các hàm số y = - x2 có đồ thị là (P)

                   và hàm số y = x  có đồ thị là (D)

a/ Vẽ (P) và (D) trên cùng một hệ trục tọa độ vuông góc.

          b/ Xác định tọa độ giao điểm của (P) và (D).

Bài 7 : Cho phương trình : x2 – (2k-1)x + 2k – 2 = 0 (1)

          a/ Giải phương trình (1) khi k = - 2

          b/ Tìm giá trị của k để phương trình (1) có một nghiệm x1 = - 2. Tìm nghiệm x2

          c/ Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt.

          d/Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của PT(1), Tìm hệ thức liên hệ giữa x1, x2 không phụ thuộc vào k

doc 4 trang Hòa Minh 13/06/2023 3980
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tâp chương IV Đại số Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tâp chương IV Đại số Lớp 9

Đề cương ôn tâp chương IV Đại số Lớp 9
	D.- 
13/ Phương trình có x2 - x + -2 = 0 có 1 nghiệm là thì nghiệm còn lại là:
A.1	B.-1	C.+	D.- 
14/ Phương trình có x2 +3x – 5 = 0.Biểu thức(x1-x2)2 có giá trị là:
A,29	B,19	C.4	D.16
15/ Cho hàm số y= - . Kết luận nào sau đây là đúng :
	A.Hàm số luôn luôn đồng biến
	B,Hàm số luôn luôn nghịch biến
	C. Hàm số đồng biến khi x 0
	D. Hàm số đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x <0
16/ PTBH ẩn x : x2-(2m - 1)x + 2m = 0 có hệ số b bằng :
A,2(m - 1)	B.1 – 2m	C.2 - 4m	D.2m – 1
17/ Điểm P(- 1: - 3) thuộc đồ thị hàm số y = mx2 thì m có giá trị là:
A. – 3	B.-2	C.2	D.3
18/ Phương trình: x2- (a+1)x + a = 0 có 2 nghiệm là:
A.x1=1;x2 = a	B.x1= - 1;x2 = - a
C.x1=1;x2 = - a C,x1= - 1;x2 = a
19/ nghiệm của PT 3x2 + 2x + 1 = 0 là hòanh độ giao điểm của các hàm số:
A.y = 3x2và y = 2x + 1 	B.y = 3x2và y = - 2x + 1 
C.y = 3x2và y = - 2x - 1 	D.y = - 3x2và y = 2x - 1 
20/ Nếu PT : ax2+bx+c=0(a0) có một nghiệm là 1 thì tổng nào sau đây là đúng :
A.a+b+c = 0	B.a-b+c = 0	C,a – b - c...ình (1) khi m = 
	b/ Tìm m để phương trình (1) có nghiệm kép.
	c/ Tìm m để bình phương của tổng hai nghiệm bằng bình phương của tích hai nghiệm
Bài 9: Cho phương trình : x2 –2 (m + 1)x + m - 1 = 0 (1)
	a/ Giải phương trình (1) khi m = - 2.
	b/ Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt.
	c/ Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình (1) .Tính x12 – x22
	d/ Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của PT(1), Tìm hệ thức liên hệ giữa x1, x2 không phụ thuộc vào m
Bài 10: Cho phương trình : x2 – mx + m - 1 = 0 (1)
	a/ Giải phương trình (1) khi m = - 2.
	b/ Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm khi m thay đổi
	c/ Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt.
	d/ Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình (1) .Tìm m thỏa
 x12 + x22 - 6x1 x2 =8
:Bài 11: Cho phương trình : x2 –(2m -3)x - 4m = 0 (1)
	a/ Giải phương trình (1) khi m = - 3.
	b/ Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt.
	c/ Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình (1) .Tìm m để x12 + x22 đạt giá trị nhỏ nhất.

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_chuong_iv_dai_so_lop_9.doc