Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 9 - Trường THCS TT Phước Long (Kèm hướng dẫn chấm)

Câu 1.   Cặp số (1 ; 1) có là 1 nghiệm của phương trình 5x – 4y = 2 không ?

Câu 2 .  Giải các hệ phương trình sau: 

          a/        b/                                            c/

                     Câu 3. Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình:

Hai xe khởi hành từ hai địa điểm A và B cách nhau 165 km, đi ngược chiều nhau. Tìm vận tốc mỗi xe , biết rằng sau khi đi được 3 giờ thì chúng gặp nhau và vận tốc xe đi từ A lớn hơn vận tốc xe đi từ B là 15 km/h. 

Câu 4.   Tìm điều kiện của m để hệ phương trình sau có vô số nghiệm .

                               

doc 3 trang Hòa Minh 06/06/2023 2560
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 9 - Trường THCS TT Phước Long (Kèm hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 9 - Trường THCS TT Phước Long (Kèm hướng dẫn chấm)

Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 9 - Trường THCS TT Phước Long (Kèm hướng dẫn chấm)
u kiện x0 ,y 0
Đặt , hệ đã cho thành:
Tìm 
 (nhận) 
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất 
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
 (3 đ)
Gọi x(km/h) là vận tốc xe máy đi từ A ,y(km/h) là vận tốc xe máy đi từ B (x>15; x>y>0)
Vì vận tốc xe đi từ A lớn hơn vận tốc xe đi từ B là 15(km/h) ta có phương tình: x-y = 15 (1)
Quãng đường xe đi từ A đi được sau 3 giờ là: 3x (km)
Quãng đường xe đi từ B đi được sau 3 giờ: 3y (km)
Vì hai xe đi ngược chiều và gặp nhau sau 3 giờ ta có phương trình:
 3x + 3y = 165(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình
Giải hệ phương trình tìm được x=35,y=20 (nhận)
 Vậy vận tốc xe đi từ A là :35(km/h)
 vận tốc xe đi từ B là :20(km/h)
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 4
 (1 đ)
Để hệ có vô số nghiệm thì 
ó m=
Vậy với m=thị hệ phương trình đã cho có vô số nghiệm
0,25
0,25
0,25
0,25
Lưu ý : Nếu học sinh làm cách khác đúng tới đâu cho điểm tương ứng với thang điểm đã 

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_dai_so_lop_9_truong_thcs_tt_phuoc_lon.doc