Đề kiểm tra 15 phút (chương 4) học kì II môn Đại số Lớp 9 - Trường THCS Hưng Phú

 

Câu 3. Phương trình nào sau đây vô nghiệm

        A. 2x2 – 4 = 0          B. 3x2 + x – 1 = 0       C. x2 – 6x = 0            D. x2 - 4x + 5 = 0

Câu 4. Phương trình x3 – 4x = 0 có nghiệm là :

        A. x = 0                    B.x = -2                  C. x = 2              D. cả A, B, C đều đúng

Câu 5. Phương trình nào sau đây có nghiệm kép.

       A. 3x2 – 5x = 0         B.3x2 + 5 = 0       C. 9x2 – 12x + 4 = 0          D. x2 – 4x + 3 = 0

Câu 6.Tích các nghiệm của phương trình 5x2 – 2x  - 10 = 0 là.

        A. – 10                    B. -2                           C. 10                           D. 2 

Câu 7. Với giá trị nào của m thì phương trình: x2 – 2x + 3m = 0 có nghiệm

            A.               B.                     C.                      D.

doc 8 trang Hòa Minh 05/06/2023 2820
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút (chương 4) học kì II môn Đại số Lớp 9 - Trường THCS Hưng Phú", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 15 phút (chương 4) học kì II môn Đại số Lớp 9 - Trường THCS Hưng Phú

Đề kiểm tra 15 phút (chương 4) học kì II môn Đại số Lớp 9 - Trường THCS Hưng Phú
hỉ khi a - b + c = 0
Câu 9. Điền vào chỗ () nếu có thể, phương trình 2x2 – 17x + 1 = 0 có:
 = 
x1 + x2 =..
x1.x2 = 
Trường THCS Hưng Phú
Họ và tên Kiểm tra. Đại số 
Lớp 9a. Thời gian. 15 phút**
Điểm
Lời phê
Khoanh tròn vào câu trả lời mà em chọn từ câu 1 đến câu 6
Câu 1. Biệt thức của phương trình 2x2 – 4x + 1 = 0 là :
 A.- 2 B. 2 C. 6 D.8
Câu 2. Biệt thức của phương trình 2x2 + 3x - 1 = 0 là :
 A. 17 B. 1 C. 11 D.5
Câu 3. Phương trình nào sau đây vô nghiệm
 A.x2 – 6x = 0 B. 2x2 – 4 = 0 C. 3x2 + x – 1 = 0 D. x2 - 4x + 5 = 0
Câu 4. Phương trình x3 – 4x = 0 có nghiệm là :
 A. x = 2 B.x = 0 C. x = -2 D. cả A, B, C đều đúng
Câu 5. Phương trình nào sau đây có nghiệm kép.
 A.9x2 – 12x + 4 = 0 B.3x2 – 5x = 0 C. 3x2 + 5 = 0 D. x2 – 4x + 3 = 0
Câu 6.Tích các nghiệm của phương trình 5x2 – 2x - 10 = 0 là.
 A. 10 B. -10 C. – 2 D. 2 
Câu 7. Với giá trị nào của m thì phương trình: x2 – 2x + 3m = 0 có nghiệm
	A. B. C. D. 
Câu 8. Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau.... x2 – 4x + 3 = 0
Câu 6.Tích các nghiệm của phương trình 5x2 – 2x - 10 = 0 là.
 A. – 10 B. 10 C. – 2 D. 2 
Câu 7. Với giá trị nào của m thì phương trình: x2 – 2x + 3m = 0 có nghiệm
	A. B. C. D. 
Câu 8. Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau. Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0 ) có:
nghiệm x = -1 khi và chỉ khi a – b + c = 0
nghiệm x = -1 khi và chỉ khi a + b + c = 0
Câu 9. Điền vào chỗ () nếu có thể, phương trình 2x2 – 17x + 1 = 0 có:
 = 
x1 + x2 =..
x1.x2 = 
Trường THCS Hưng Phú
Họ và tên Kiểm tra. Đại số 
Lớp 9a. Thời gian. 15 phút*
Điểm
Lời phê
I. Phần trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào câu trả lời mà em chọn từ câu 1 đến câu 6
Câu 1. Biệt thức của phương trình 2x2 – 4x + 1 = 0 là :
 A. 2 B. 6 C. -2 D.8
Câu 2. Biệt thức của phương trình 2x2 + 3x - 1 = 0 là :
 A. 1 B. 11 C. 17 D.5
Câu 3. Phương trình nào sau đây vô nghiệm
 A. 2x2 – 4 = 0 B. 3x2 + x – 1 = 0 C. x2 – 6x = 0 D. x2 - 4x + 5 = 0
Câu 4. Phương trình x3 – 4x = 0 có nghiệm là :
 A. x = 0 B.x = -2 C. x = 2 D. cả A, B, C đều đúng
Câu 5. Phương trình nào sau đây có nghiệm kép.
 A. 3x2 – 5x = 0 B.3x2 + 5 = 0 C. 9x2 – 12x + 4 = 0 D. x2 – 4x + 3 = 0
Câu 6. Tích các nghiệm của phương trình 5x2 – 2x - 10 = 0 là.
 A. – 10 B. -2 C. 10 D. 2 
Câu 7. Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau. Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0 ) có:
nghiệm x = -1 khi và chỉ khi a + b + c = 0
nghiệm x = -1 khi và chỉ khi a - b + c = 0
II. Phần tự luận:
Câu 1. Giải phương trình: 2x2 – 17x + 1 = 0 
Câu 2. Với giá trị nào của m thì phương trình: x2 – 2x + 3m = 0 có nghiệm
Trường THCS Hưng Phú
Họ và tên Kiểm tra. Đại số 
Lớp 9a. Thời gian. 15 phút**
Điểm
Lời phê
I. Phần trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào câu trả lời mà em chọn từ câu 1 đến câu 6
Câu 1. Biệt thức của phương trình 2x2 – 4x + 1 = 0 là :
 A.- 2 B. 2 C. 6 D.8
Câu 2. Biệt thức của phương trình 2x2 + 3x - 1 = 0 là :
 A. 17 B. 1 C. 11 D.5
Câu 3. Phương trình nào sau đây vô nghiệm
 A.x2 – 6x = 0 B. 2x2 – 4 = 0 C....– 4x + 1 = 0 là :
 A. 2 B. -2 C. 6 D.8
Câu 2. Biệt thức của phương trình 2x2 + 3x - 1 = 0 là :
 A. 1 B. 17 C. 11 D.5
Câu 3. Phương trình nào sau đây vô nghiệm
 A. 2x2 – 4 = 0 B. x2 – 6x = 0 C. 3x2 + x – 1 = 0 D. x2 - 4x + 5 = 0
Câu 4. Phương trình x3 – 4x = 0 có nghiệm là :
 A. x = 0 B.x = 2 C. x = -2 D. cả A, B, C đều đúng
Câu 5. Phương trình nào sau đây có nghiệm kép.
 A. 3x2 – 5x = 0 B. 9x2 – 12x + 4 = 0 C. 3x2 + 5 = 0 D. x2 – 4x + 3 = 0
Câu 6.Tích các nghiệm của phương trình 5x2 – 2x - 10 = 0 là.
 A. – 10 B. 10 C. – 2 D. 2 
Câu 7. Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau. Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0 ) có:
nghiệm x = -1 khi và chỉ khi a – b + c = 0
nghiệm x = -1 khi và chỉ khi a + b + c = 0
II. Phần tự luận:
Câu 1. Giải phương trình: 2x2 – 17x + 1 = 0 
Câu 2. Với giá trị nào của m thì phương trình: x2 – 2x + 3m = 0 có nghiệm

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_15_phut_hoc_ki_2_mon_dai_so_lop_9_truong_thcs_hu.doc