Đề kiểm tra 45 phút học kì II môn Đại số Lớp 9

Phần trắc nghiệm:

a. Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn cùng có vô số nghiệm thì luôn tương đương với

b. Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn vô nghiệm thì luôn tương đương với nhau

Câu 2. Cặp số ( 1; - 3 ) là nghiệm của phương trình nào sau đây?

A. 3x - y = 0         B. 3x - 2y = 3       C. 0x + 4y = 4         D. 0x - 3y = 9

Câu 3. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. 2x - y = 0        B. xy + x = 3        C. x+ y = xy                D. tất cả đều đúng

Câu 4. Cho hệ phương trình     (a,b,c,a/,b/,c/¹ 0) .

 Điền vào chỗ ( ... ) để được khẳng định đúng.                                  

H? vơ nghi?m nếu ( d )……… ( d / )
H? có một nghiệm duy nhất nếu ( d ) ….. ( d/ )  

Câu 5.  Cho phuong trình x + y = 1 (1). Phuong trình no du?i dy cĩ th? k?t h?p v?i

phuong trình (1) d? du?c h? phuong trình b?c nh?t 2 ?n cĩ vơ s? nghi?m.

A. 2x + 2y = 2           B. 2x – 2 = 2y             C. 2y = 3x – 2                D. y = x

doc 12 trang Hòa Minh 05/06/2023 3540
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút học kì II môn Đại số Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 45 phút học kì II môn Đại số Lớp 9

Đề kiểm tra 45 phút học kì II môn Đại số Lớp 9
ất 2 ẩn cĩ vơ số nghiệm.
A. 2x + 2y = 2 B. 2x – 2 = 2y C. 2y = 3x – 2 D. y = x
PHẦN TỰ LUẬN :
Câu 1. Giải hệ phương trình 
Câu 2. Tìm 2 số biết tổng của chúng là 72, hiệu của chúng là 36.
Câu 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 5x2 + 8xy + 5y2 -2x + 2y 
Họ và tên ..................................... Kiểm tra môn: Đại số 
Lớp 9A Thời gian: 45 phút **
Điểm
Lời phê
Phần trắc nghiệm:
Câu 1. Những khẳng định sau (đúng) hay (sai)
a. Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn vô nghiệm thì luôn tương đương với nhau 
b. Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn cùng có vô số nghiệm thì luôn tương đương với nhau 
Câu 2. Cặp số ( 1; - 3 ) là nghiệm của phương trình nào sau đây? 
A. 0x + 4y = 4 B. 3x - y = 0 C. 3x - 2y = 3 D. 0x - 3y = 9 
Câu 3. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. x+ y = xy B. 2x - y = 0 C. xy + x = 3 D . tất cả đều đúng 
Câu 4. Cho hệ phương trình (a,b,c,a/,b...phê
Phần trắc nghiệm :
Câu 1. Những khẳng định sau (đúng) hay ( sai )
a. Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn cùng có vô số nghiệm thì luôn tương đương với nhau
b. Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn vô nghiệm thì luôn tương đương với nhau
Câu 2. Cặp số ( 1; - 3 ) là nghiệm của phương trình nào sau đây ? 
A. 3x - 2y = 3 B. 0x - 3y = 9 C. 0x + 4y = 4 D. 3x - y = 0 
Câu 3 . Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A. xy + x = 3 B. x+ y = xy C. 2x - y = 0 D . tất cả đều đúng 
Câu 4 . Cho hệ phương trình (a,b,c,a/,b/,c/ ¹ 0) .
 Điền vào chỗ ( ... ) để được khẳng định đúng . 
 a. Hệ vơ nghiệm nếu ( d ) ( d / )
Hệ cĩnghiệm nếu ( d ) trùng ( d / ) 
Câu 5 . Cho phương trình x + y = 1 (1). Phương trình nào dưới đây cĩ thể kết hợp với 
phương trình (1) để được hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn cĩ vơ số nghiệm.
A. 2x + 2y = 2 B. 2x – 2 = 2y C. 2y = 3x – 2 D. y = x
PHẦN TỰ LUẬN :
Câu 1 . Giải hệ phương trình 
Câu 2. Tìm 2 số biết tổng của chúng là 72, hiệu của chúng là 36
Câu 3 .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 5x2 + 8xy + 5y2 -2x + 2y
Họ và tên ..................................... Kiểm tra môn : Đại số 
Lớp 9A Thời gian : 45 phút *
Điểm
Lời phê
Phần trắc nghiệm :
Câu 1. Những khẳng định sau ( đúng) hay ( sai )
a. Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn cùng có vô số nghiệm thì luôn tương đương với nhau 
b. Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn vô nghiệm thì luôn tương đương với nhau 
Câu 2. Cặp số ( 1; - 3 ) là nghiệm của phương trình nào sau đây ? 
A. 3x - y = 0 B. 3x - 2y = 3 C. 0x + 4y = 4 D. 0x - 3y = 9 
Câu 3 . Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A. 2x - y = 0 B. xy + x = 3 C. x+ y = xy D . tất cả đều đúng 
Câu 4 . Cho phương trình x + y = 1 (1). Phương trình nào dưới đây cĩ thể kết hợp với 
phương trình (1) để được hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn cĩ vơ số nghiệm...ương đương với nhau 
Câu 2. Cặp số ( 1; - 3 ) là nghiệm của phương trình nào sau đây ? 
A. 3x - 2y = 3 B. 3x - y = 0 C. 0x + 4y = 4 D. 0x - 3y = 9 
Câu 3 . Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A. xy + x = 3 B. 2x - y = 0 C. x+ y = xy D . tất cả đều đúng 
Câu 4 . Cho phương trình x + y = 1 (1). Phương trình nào dưới đây cĩ thể kết hợp với 
phương trình (1) để được hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn cĩ vơ số nghiệm.
A. 2x + 2y = 2 B. 2x – 2 = 2y C. 2y = 3x – 2 D. y = x 
Câu 5 . Cho hệ phương trình (a,b,c,a/,b/,c/ ¹ 0) .
 Điền vào chỗ ( ... ) để được khẳng định đúng . 
 a. Hệ vơ nghiệm nếu ( d ) ( d / )
 b. Hệ có một nghiệm duy nhất nếu ( d ) .. ( d/ ) 
PHẦN TỰ LUẬN :
Câu 1 . Giải hệ phương trình 
Câu 2. Tìm 2 số biết tổng của chúng là 72, hiệu của chúng là 36
Họ và tên ..................................... Kiểm tra môn : Đại số 
Lớp 9A Thời gian : 45 phút ****
Điểm
Lời phê
Phần trắc nghiệm :
Câu 1. Những khẳng định sau ( đúng) hay ( sai )
Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn cùng có vô số nghiệm thì luôn tương đương với nhau
b. Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn vô nghiệm thì luôn tương đương với nhau
Câu 2. Cặp số ( 1; - 3 ) là nghiệm của phương trình nào sau đây ? 
A. 3x - 2y = 3 B. 0x - 3y = 9 C. 0x + 4y = 4 D. 3x - y = 0 
Câu 3 . Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A. xy + x = 3 B. x+ y = xy C. 2x - y = 0 D . tất cả đều đúng 
Câu 4 . Cho phương trình x + y = 1 (1). Phương trình nào dưới đây cĩ thể kết hợp với 
phương trình (1) để được hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn cĩ vơ số nghiệm.
A. 2x + 2y = 2 B. 2x – 2 = 2y C. 2y = 3x – 2 D. y = x
Câu 5 . Cho hệ phương trình (a,b,c,a/,b/,c/ ¹ 0) .
 Điền vào chỗ ( ... ) để được khẳng định đúng . 
 a. Hệ vơ nghiệm nếu ( d ) ( d / )
Hệ cĩnghiệm nếu ( d ) trùng ( d / ) 
PHẦN TỰ LUẬN :
Câu 1 . Giải hệ phương trình 
Câu 2. Tìm

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_hoc_ki_ii_mon_dai_so_lop_9.doc