Đề kiểm tra 45 phút môn Đại số Lớp 9 - Chương 2 (Có đáp án)
I –Trắc nghiệm: (6điểm)
Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 4:
Câu 1. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x – 5 là.
A. ( 1 ; -3 ) B. ( 3 ; 2 ) C. ( -1; 3 ) D. ( -2 ; -1 )
Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến.
A. y = - 5x - 1 B. y = 4x - 3 C. y = 1 - 3x D. y = - x – 1
Câu 3. Hệ số a, b của hàm số y = - 7x - 2 là:
A. a = 7 và b = 2 B. a = - 7 và b = - 2 C. a = - 7 và b = 2 D. a = 7 và b = - 2
Câu 4. Đường thẳng y = 3x – 2 tạo với trục Ox một góc bằng α khi đó:
A. tag α = B. tag α = - 2 C. tag α = 3 D. tag α = .
Câu 5. Điền vàochỗ (…) để được khẳng định đúng
Cho hai đương thẳng (d) : y = ax + b ( a≠0 ) và (d/) : y= a/x + b/ (a/ ≠ 0).
Nếu (d) trùng (d/) thì ……… … và………..
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 45 phút môn Đại số Lớp 9 - Chương 2 (Có đáp án)

I: Tự luận: (4 điểm) Câu 1: Cho hàm số: y = (m – 5 )x – 3, (với m ≠ 5), tìm m để hàm số đã cho nghịch biến trên R? Câu 2: (3đ). Cho hàm số y = 2x – 1. Hãy vẽ đồ thị hàm số trên. Tính góc tạo bởi đường thẳng y = 2x – 1 với trục Ox. (kết quả làm tròn đến phút) Tìm toạ độ giao điểm giữa đồ thị hàm số đã cho với đường thẳng y = - x + 2 Bài làm Họ và tên Kiểm tra 45 phút (Chương 2) Lớp 9A Môn: Đại số Điểm Lời phê của GV I –Trắc nghiệm: (6điểm) Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 4: Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng y = x+1 A. (2;2) B. (3;4) C. (4;1) D. (9;0) Câu 2. Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến. A. y = 5x +1 B. y = - 1-3x C. y = - 7 - 6x D.y= -3x - 1 Câu 3. Hệ số a, b của hàm số y = - 5x - 3 là: A. a = 5 và b = 3 B. a = - 5 và b = 3 C. a = - 5và b = - 3 D. a = 5 và b = - 3 Câu 4. Đường thẳng y = 3x + 2 tạo với trục Ox một góc bằng α khi đó: A. tag α = B. tag α = 3 C. tag α = 2 D. tag α = . Câu 5. Điền và...rang 1: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 A. ( 1 ; -3 ) B. y = 4x - 3 B. a = - 7 và b = - 2 C. tag α = 3 Câu 5. Nếu (d) trùng (d/) thì a = a/ và b = b/ Câu 6: Khẳng định Hàm số đồng biến Hàm số nghịch biến y = 9 + 5x X y = 8x - 1 X Câu 1: Để hàm số là nghịch biến thì m - 5 < 0 (0.5đ) hay m < 5 (0.5đ) Câu 2: (3đ). a) Cho x = 0 suy ra y = - 1 (0,25đ) Cho x = 1 suy ra y = 1 (0,25đ) (0,5đ) b) Gọi a là góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox: suy ra taga = 2 (0,5đ) => a = 620 26' (0,5đ) c) Hoành độ giao điểm của hai hàm số đã cho là nghiệm của PT.(0,25đ) 2x – 1 = - x + 2 (0,25đ) 3x = 3 x = 1 (0,25đ) Thay x = 1 vào y = 2x -1 ta có y = 1 vậy tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng là A (1;1), (0,25đ) Đáp án trang 2: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 B. (3;4) A. y = 5x +1 C. a = - 5và b = - 3 B. tag α = 3 Câu 5. Nếu (d) song song (d/) thì a = a/ và b ≠ b/ Câu 6. Khẳng định Hàm số đồng biến Hàm số nghịch biến y = 5 – 3x X y = 4x + 1 X Câu 1: Để hàm số là nghịch biến thì m +5 < 0 (0.5đ) hay m < - 5(0.5đ) Câu 2: (3đ). Cho hàm số y = 2x – 3. a) Cho x = 0 suy ra y = - 3 (0,25đ) Cho x = 1 suy ra y = - 1 (0,25đ) Đồ thị đúng (0.5đ) b) Gọi a là góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox: suy ra taga = 2 (0,5đ) => a = 620 26' (0,5đ) c) Hoành độ giao điểm của hai hàm số đã cho là nghiệm của PT.(0,25đ) 2x – 3 = - 2x + 1 (0,25đ) 4x = 4 x = 1 (0,25đ) Thay x = 1 vào y = 2x -3 ta có y = -1 vậy tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng là A (1;-1), (0,25đ) Đáp án trang 3: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 A. (0;2) C. y = 3x - 1 C. a = 3 và b = -2 C. tag α = 2 Câu 5. Nếu (d) cắt (d/) thì a ≠ a/ Câu 6. Khẳng định Hàm số đồng biến Hàm số nghịch biến y = 5 + 3x X y = - 4x + 1 X Câu 1: Để hàm số là đồng biến thì m - 5 < 0 (0.5đ) hay m < 5 (0.5đ) Câu 2: (3đ). Cho hàm số y = 2x + 1. a) Cho x = 0 suy ra y = 1 (0,25đ) Cho x = 1 suy ra y = 3 (0,25đ) Đồ thị đúng (0.5đ) b) Gọi a là góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox:
File đính kèm:
de_kiem_tra_45_phut_mon_dai_so_lop_9_chuong_2_co_dap_an.doc