Đề kiểm tra 45 phút môn Đại số Lớp 9 - Trường THCS Hưng Phú
Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng : Cho hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 ).
- Nếu a > 0 thì y > 0 với mọi x ≠ 0
- Nếu x = 0 thì y = 0
- Nếu a < 0 thì y < 0 với mọi x ≠ 0
- Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 3. Cho hai số có tổng là 29 và tích là 204 vậy hai số đó là:
A. – 12; - 17 B. 12; - 17 C. 6; 34 D. 12; 17
Câu 4. Điền vào chỗ(…) để được khẳng định đúng.
- Nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0 ) có …………….. thì x1 = -1 và x2 =…
- Nếu phương trình x2 + mx + 5 = 0 có nghiệm x1 = 1 và x2 =… ..thì m =…..
b. Phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0 ) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi a.c > 0
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Đại số Lớp 9 - Trường THCS Hưng Phú", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 45 phút môn Đại số Lớp 9 - Trường THCS Hưng Phú

i giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt, có nghiệm kép, vô nghiệm. Câu 2. Giải các phương trình sau. 2x2 – 5x + 1 = 0 4x2 + 4x + 1 = 0 Trường THCS Hưng Phú Kiểm tra. 45 phút Họ và tên . Môn : Đại số ** Lớp 9a. Điểm Lời phê của GV Phần trắc nghiệm. Câu 1. Biệt thức của phương trình 4x2 – 6x – 1 = 0 là: A. 5 B. 20 C. 13 D. 52 Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng : Cho hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 ). Nếu a < 0 thì y < 0 với mọi x ≠ 0 Nếu x = 0 thì y = 0 Nếu a > 0 thì y > 0 với mọi x ≠ 0 Cả ba câu trên đều đúng. Câu 3. Cho hai số có tổng là 29 và tích là 204 vậy hai số đó là: A. – 12; - 17 B. 12; 17 C. 12; - 17 D. 6; 34 Câu 4. Điền vào chỗ() để được khẳng định đúng. Nếu phương trình x2 + mx + 5 = 0 có nghiệm x1 = 1 và x2 = ..thì m =.. Nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0 ) có .. thì x1 = -1 và x2 = Câu 5. Các khẳng định sau Đúng hay Sai. a.Phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0 ) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi a.c > 0 ...2; 17 Câu 4. Điền vào chỗ() để được khẳng định đúng. Nếu phương trình x2 + mx + 5 = 0 có nghiệm x1 = 1 và x2 = ..thì m =.. Nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0 ) có .. thì x1 = -1 và x2 = Câu 5. Các khẳng định sau Đúng hay Sai. Phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0 ) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi a.c > 0 b. Phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0 ) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi a.c < 0 II. Phần tự luận. Câu 1. Cho phương trình x2 – 2 ( m – 1)x + m2 = 0. Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt, có nghiệm kép, vô nghiệm. Câu 2. Giải các phương trình sau. 2x2 – 5x + 1 = 0 4x2 + 4x + 1 = 0 Trường THCS Hưng Phú Kiểm tra. 45 phút Họ và tên . Môn : Đại số * Lớp 9a. Điểm Lời phê của GV Phần trắc nghiệm. Câu 1. Biệt thức của phương trình 4x2 – 6x – 1 = 0 là: A. 5 B. 52 C. 13 D. 20 Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng : Cho hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 ). Nếu a > 0 thì y > 0 với mọi x ≠ 0 Nếu a < 0 thì y < 0 với mọi x ≠ 0 Nếu x = 0 thì y = 0 Cả ba câu trên đều đúng. Câu 3. Cho hai số có tổng là 29 và tích là 204 vậy hai số đó là: A. – 12; - 17 B. 6; 34 C. 12; - 17 D. 12; 17 Câu 4. Điền vào chỗ() để được khẳng định đúng. Nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0 ) có .. thì x1 = -1 và x2 = Nếu phương trình x2 + mx + 5 = 0 có nghiệm x1 = 1 và x2 = ..thì m =.. Câu 5. Các khẳng định sau Đúng hay Sai. a.Phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0 ) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi a.c < 0 b. Phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0 ) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi a.c > 0 II. Phần tự luận. Câu 1. Cho phương trình x2 – 2 ( m – 1)x + m2 = 0. Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt Câu 2. Giải các phương trình sau. 2x2 – 5x + 1 = 0 4x2 + 4x + 1 = 0 Trường THCS Hưng Phú Kiểm tra. 45 phút Họ và tên . Môn : Đại số ** Lớp 9a. Điểm Lời phê của GV Phần trắc nghiệm. Câu 1. Biệt thức của phương trình 4x2 – 6x – 1 = 0 là: A. 5 B. 20 C. 13 D. 52 Câu 2..... Giải các phương trình sau. 2x2 – 5x + 1 = 0 4x2 + 4x + 1 = 0 Trường THCS Hưng Phú Kiểm tra. 45 phút Họ và tên . Môn : Đại số **** Lớp 9a. Điểm Lời phê của GV Phần trắc nghiệm. Câu 1. Biệt thức của phương trình 4x2 – 6x – 1 = 0 là: A. 13 B. 52 C. 5 D. 20 Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng : Cho hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 ). Nếu a < 0 thì y < 0 với mọi x ≠ 0 Nếu x = 0 thì y = 0 Nếu a > 0 thì y > 0 với mọi x ≠ 0 Cả ba câu trên đều đúng. Câu 3. Cho hai số có tổng là 29 và tích là 204 vậy hai số đó là: A. 12; - 17 B. 6; 34 C. – 12; - 17 D. 12; 17 Câu 4. Điền vào chỗ() để được khẳng định đúng. Nếu phương trình x2 + mx + 5 = 0 có nghiệm x1 = 1 và x2 = thì m =.. Nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0 ) có . thì x1 = -1 và x2 = Câu 5. Các khẳng định sau Đúng hay Sai. a.Phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0 ) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi a.c > 0 b. Phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0 ) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi a.c < 0 II. Phần tự luận. Câu 1. Cho phương trình x2 – 2 ( m – 1)x + m2 = 0. Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt Câu 2. Giải các phương trình sau. 2x2 – 5x + 1 = 0 4x2 + 4x + 1 = 0
File đính kèm:
de_kiem_tra_45_phut_mon_dai_so_lop_9_truong_thcs_hung_phu.doc