Đề kiểm tra 45 phút môn Đại số Lớp 9 - Trường THCS Hưng Phú (Có đáp án)
I: Phần trắc nghiệm.
Câu 1. Phương trình nào sau đây vô nghiệm
A. x2 + 6x = 0 B. 2x2 – 4 = 0 C. 3x2 - 5x – 1 = 0 D. x2 - 4x +7 = 0
Câu 2. Tích các nghiệm của phương trình 5x2 – 3x - 15 = 0 là.
A. 3 B. -3 C. 5 D. -5
Câu 3: Phương trình có hai nghiệm x1 và x2 mà x12 + x22 = 5. Vậy tổng hai nghiệm là:
A. -1 B. 1 C. -2 D. 2
Câu 4. Biệt thức của phương trình: 4x2 – 6x – 1 = 0 là:
A. 5 B. 52 C. 13 D. 20
Cu 5. Cho hàm số y = -2x2 . Kết luận nào sau đây đúng:
A. Hàm số đồng biến trên R.
B. Hàm số nghịch biến trên R
C. Hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.
D. Hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0..
Câu 6. Cho hai số có tổng là 29 và tích là 204 vậy hai số đó là:
A. – 12; - 17 B. 6; 34 C. 12; - 17 D. 12; 17
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 45 phút môn Đại số Lớp 9 - Trường THCS Hưng Phú (Có đáp án)

vào chỗ() để được khẳng định đúng. Nếu phương trình x2 + mx + 5 = 0 có nghiệm x1 = 1 và x2 = .. thì m =.. II. Phần tự luận. Câu 1: Vẽ đồ thị hàm số y = 2x2 Câu 2. Cho phương trình x2 – 6x + m = 0. (1) a. Xác định hệ số a, b, c của phương trình (1) b. Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm c. Giải phương trình (1) khi m = - 7 Trường THCS Hưng Phú Kiểm tra. 45 phút Họ và tên . Môn: Đại số ** Lớp 9a1 Điểm Lời phê của GV I: Phần trắc nghiệm. Câu 1. Phương trình nào sau đây vô nghiệm A. x2 + 6x = 0 B. 2x2 – 4 = 0 C. 3x2 - 5x – 1 = 0 D. x2 - 4x +7 = 0 Câu 2. Tích các nghiệm của phương trình 5x2 – 3x - 15 = 0 là. A. 3 B. -3 C. 5 D. -5 Câu 3: Phương trình có hai nghiệm x1 và x2 mà x12 + x22 = 5. Vậy tổng hai nghiệm là: A. -1 B. 1 C. -2 D. 2 Câu 4. Biệt thức của phương trình: 4x2 – 6x – 1 = 0 là: A. 5 B. 52 C. 13 D. 20 Câu 5. Cho haøm soá y = -2x2 . Keát luaän naøo sau ñaây ñuùng: A. Haøm soá ñoàng bieán treân R. B. Haøm soá nghòch bieán treân R ... có nghiệm c. Giải phương trình (1) khi m = - 7 Trường THCS Hưng Phú Kiểm tra. 45 phút Họ và tên . Môn: Đại số **** Lớp 9a1 Điểm Lời phê của GV I: Phần trắc nghiệm. Câu 1: Phương trình có hai nghiệm x1 và x2 mà x12 + x22 = 5. Vậy tổng hai nghiệm là: A. -1 B. 1 C. -2 D. 2 Câu 2. Biệt thức của phương trình: 4x2 – 6x – 1 = 0 là: A. 5 B. 52 C. 13 D. 20 Câu 3. Cho haøm soá y = -2x2 . Keát luaän naøo sau ñaây ñuùng: A. Haøm soá ñoàng bieán treân R. B. Haøm soá nghòch bieán treân R C. Haøm soá ñoàng bieán khi x 0. D. Haøm soá ñoàng bieán khi x > 0 vaø nghòch bieán khi x < 0.. Caâu 4: Ñieåm M (-1; -2) thuoäc ñoà thò haøm soá y = ax2 khi a baèng : A: a = 2 B: a = -2 C: a = 4 D : a = -4 Câu 5. Phương trình nào sau đây vô nghiệm A. x2 + 6x = 0 B. 2x2 – 4 = 0 C. 3x2 - 5x – 1 = 0 D. x2 - 4x +7 = 0 Câu 6. Tích các nghiệm của phương trình 5x2 – 3x - 15 = 0 là. A. 3 B. -3 C. 5 D. -5 Câu 7. Cho hai số có tổng là 29 và tích là 204 vậy hai số đó là: A. – 12; - 17 B. 6; 34 C. 12; - 17 D. 12; 17 Câu 8. Điền vào chỗ() để được khẳng định đúng. Nếu phương trình x2 + mx + 5 = 0 có nghiệm x1 = - 1 và x2 = .. thì m =.. II. Phần tự luận. Câu 1: Vẽ đồ thị hàm số y = -2x2 Câu 2. Cho phương trình x2 – 6x - m = 0. (1) a. Xác định hệ số a, b, c của phương trình (1) b. Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm c. Giải phương trình (1) khi m = 7 Trường THCS Hưng Phú Kiểm tra. 45 phút Họ và tên . Môn: Đại số * Lớp 9a2. Điểm Lời phê của GV Phần trắc nghiệm. Câu 1. Biệt thức của phương trình: 2x2 – 4x + 1 = 0 là : A. 2 B. 6 C. -2 D.8 Câu 2. Biệt thức của phương trình 2x2 + 3x - 1 = 0 là : A. 1 B. 11 C. 17 D.5 Caâu 3: Ñieåm M (-1; 2) thuoäc ñoà thò haøm soá y = ax2 khi a baèng : A: a = 2 B: a = -2 C: a = 4 D: a = -4 Caâu 4: Cho haøm soá y = 2x2 . Keát luaän naøo sau ñaây ñuùng: A. Haøm soá ñoàng bieán treân R. B. Haøm soá nghòch bieán treân R C. Haøm soá ñoàng bieán khi x 0. D. Haøm soá ñoàng bieán khi x >...a, b, c của phương trình (1) b. Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm Trường THCS Hưng Phú Kiểm tra. 45 phút Họ và tên . Môn: Đại số *** Lớp 9a2. Điểm Lời phê của GV Phần trắc nghiệm. Caâu 1: Cho haøm soá y = 2x2 . Keát luaän naøo sau ñaây ñuùng: A. Haøm soá ñoàng bieán treân R. B. Haøm soá nghòch bieán treân R C. Haøm soá ñoàng bieán khi x 0. D. Haøm soá ñoàng bieán khi x > 0 vaø nghòch bieán khi x < 0. Câu 2. Cho hai số có tổng là 7 và tích là 12 vậy hai số đó là: A. – 4; - 3 B. 4; 3 C. 4; -3 D. -4; 3 Câu 3: Tổng hai nghiệm của phương trình: là: A. B. – C. – D. Câu 4. Tích các nghiệm của phương trình 5x2 – 2x - 10 = 0 là. A. – 10 B. -2 C. 10 D. 2 Câu 5. Phương trình nào sau đây vô nghiệm A. 2x2 – 4 = 0 B. 3x2 + x – 1 = 0 C. x2 – 6x = 0 D. x2 - 4x + 5 = 0 Câu 6. Biệt thức của phương trình: 2x2 – 4x + 1 = 0 là : A. 2 B. 6 C. -2 D.8 Câu 7. Biệt thức của phương trình 2x2 + 3x - 1 = 0 là : A. 1 B. 11 C. 17 D.5 Caâu 8: Ñieåm M (-1; 2) thuoäc ñoà thò haøm soá y = ax2 khi a baèng : A: a = 2 B: a = -2 C: a = 4 D: a = -4 Câu 9. Điền vào chỗ() để được khẳng định đúng. Nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0 ) có . thì x1 = - 1 và x2 =. II. Phần tự luận. Câu 1. Giải phương trình: 2x2 – 5x - 1 = 0 Câu 2. Cho phương trình x2 + 6x + m = 0. (1) a. Xác định hệ số a, b, c của phương trình (1) b. Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm Trường THCS Hưng Phú Kiểm tra. 45 phút Họ và tên . Môn: Đại số **** Lớp 9a2. Điểm Lời phê của GV Phần trắc nghiệm. Câu 1. Cho hai số có tổng là 7 và tích là 12 vậy hai số đó là: A. – 4; - 3 B. 4; 3 C. 4; -3 D. -4; 3 Câu 2: Tổng hai nghiệm của phương trình: là: A. B. – C. – D. Câu 3. Tích các nghiệm của phương trình 5x2 – 2x - 10 = 0 là. A. – 10 B. -2 C. 10 D. 2 Câu 4. Phương trình nào sau đây vô nghiệm A. 2x2 – 4 = 0 B. 3x2 + x – 1 = 0 C. x2 – 6x = 0 D. x2 - 4x + 5 = 0 Câu 5. Biệt thức của phương trình: 2x2 – 4x + 1 = 0 là : A. 2 B. 6 C. -2 D.8
File đính kèm:
de_kiem_tra_45_phut_mon_dai_so_lop_9_truong_thcs_hung_phu_co.doc