Giáo án môn Hình học Lớp 9 - Tuần 24 đến tuần 32

 LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU: 

1.Kiến thức, kĩ năng, thái độ

-KT: Hiểu được tứ giác nội tiếp , điều kiện tứ giác nội tiếp

-KN: Vận dụng được điều kiện để một tứ giác nội tiếp và tính chất tứ giác nội tiếp trong chứng minh , tính toán.

-TÐ: . Rèn tính cẩn thận , chính xác trong tính toán , chứng minh. 

2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh

- Năng lực tự học, đọc hiểu: Kiến thức cũ, mới. 

- Năng lực nêu và giải quyết vấn đề, sáng tạo: Tư duy, sử dụng ngôn ngữ rõ ràng

- Năng lực hợp tác nhóm: Hoạt động nhiều nhóm nhỏ 

- Năng lực tính toán vẽ hình, chứng minh bài toán về góc với (o)

 

docx 44 trang Hòa Minh 07/06/2023 5960
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Hình học Lớp 9 - Tuần 24 đến tuần 32", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án môn Hình học Lớp 9 - Tuần 24 đến tuần 32

Giáo án môn Hình học Lớp 9 - Tuần 24 đến tuần 32
 ĐỘNG DẠY HỌC:
ỉn ®Þnh tỉ chøc: (1ph) 
KiĨm tra: Thùc hiƯn trong bµi gi¶ng
Bµi mới:
HĐ 1: Hoạt động tìm hiểu thực tiễn: Khởi động (0 phút)
HĐ 2: Hoạt động tìm tịi, tiếp nhận kiến thức 
KT1: Kh¸i niƯm tø gi¸c néi tiÕp (15phút)
a) Mục đích của hoạt động: N¾m ®­ỵc ®Þnh nghÜa vỊ t/g néi tiÕp ®­êng trßn, tÝnh chÊt vỊ gãc cđa t/g néi tiÕp.BiÕt ®­ỵc nh÷ng t/g néi tiÕp ®­ỵc vµ t/g kh«ng néi tiÕp ®­ỵc bÊt k× ®­êng trßn nµo.
 ND: Khái niệm tứ giác:
b) Cách thức tổ chức hoạt
Hoạt động của GV- HS
Ghi bảng
- GV ®Ỉt vÊn ®Ị 
- GV vÏ ®­êng trßn (O)
- VÏ tø gi¸c ABCD cã tÊt c¶ c¸c ®Ønh n»m trªn ®­êng trßn 
? ThÕ nµo lµ tø gi¸c néi tiÕp ®­êng trßn ?
- GV tø gi¸c néi tiÕp (O) gäi t¾t lµ tø gi¸c néi tiÕp.
 ? H·y chØ ra c¸c tø gi¸c néi tiÕp trong h×nh 43, 44 SGK ?
1. Kh¸i niƯm vỊ tø gi¸c néi tiÕp 
[?1]
- Tø gi¸c ABCD lµ tø gi¸c néi tiÕp ®­êng trßn (O).
* §Þnh nghÜa (SGK- 87)
VÝ dơ:
- H×nh 43 tø gi¸c ABCD néi tiÕp (O)
- H×nh 44 tø gi¸c MNPQ kh«ng néi tiÕp (I) v× kh«ng cã ®­êng trßn n...m của bài học là gì?
V. RÚT KINH NGHIỆM:
.
..
Tuần 25 Ngµy so¹n: 
TuÇn: 23 
TiÕt: 44
Tiết 47 Ngµy d¹y: 
 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: 
1.Kiến thức, kĩ năng, thái độ
-KT: Hiểu được tứ giác nội tiếp , điều kiện tứ giác nội tiếp
-KN: Vận dụng được điều kiện để một tứ giác nội tiếp và tính chất tứ giác nội tiếp trong chứng minh , tính toán.
-TĐ: TÝch cùc ho¹t ®éng x©y dùng bµi. Rèn tính cẩn thận , chính xác trong tính toán , chứng minh. 
2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh
- Năng lực tự học, đọc hiểu: Kiến thức cũ, mới. 
- Năng lực nêu và giải quyết vấn đề, sáng tạo: Tư duy, sử dụng ngơn ngữ rõ ràng
- Năng lực hợp tác nhĩm: Hoạt động nhiều nhĩm nhỏ 
- Năng lực tính tốn vẽ hình, chứng minh bài tốn về gĩc với (o)
II. chuÈn bÞ:
- GV :Bảng phụ , thước kẻ , compa, êke, thước đo góc.
- HS : thước ke , compa, êke, thước đo góc.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.ỉn ®Þnh tỉ chøc: (1ph) 
2. KiĨm tra bài cũ(4ph)
 Nêu định nghĩa tứ giác nội tiếp , tính chất, dấu hiệu nhận biết của tứ giác nội tiếp.
3.Bµi mới:
HĐ 1: Hoạt động tìm hiểu thực tiễn: Khởi động (0 phút)
HĐ 2: Hoạt động tìm tịi, tiếp nhận kiến thức (0 phút)
HĐ 3: Hoạt động luyện tập, thực hành, thí nghiệm (35phút)
a) Mục đích của hoạt động: N¾m ®­ỵc ®Þnh nghÜa vỊ t/g néi tiÕp ®­êng trßn, tÝnh chÊt vỊ gãc cđa t/g néi tiÕp.
 ND: luyện tập
b) Cách thức tổ chức hoạt
Họat động của GV- HS
A
B
C
D
O
Ghi bảng
Làm BT 54 trang 89
Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp (O)
+ Cách đều 4 điểm
+Tổng 2 gĩc đối diện bằng180 độ
+Tứ giác cĩ 2 đườngchéo
+Gĩc ngồi tứ giác bằng gĩc trong đối diện
Bài tập 54:
Tứ giác ABCD có : 
 + = 1800 Tứ giác ABCD nội tiếp (O) OA = OB = OC = ODCác đường trung trực của AC,BD,AB cùng đi qua O
Gọi 1HS đọc đề bài.
Đưa hình 47 lên bảng phụ.
 400 B
Chia các nhóm thảo luận , gọi đại diện nhĩm trình bày kết quả lên bảng
Gọi các nhóm khá...thức, kĩ năng, thái độ
-KT: Hiểu được tứ giác nội tiếp , điều kiện tứ giác nội tiếp
-KN: Vận dụng được điều kiện để một tứ giác nội tiếp và tính chất tứ giác nội tiếp trong chứng minh , tính toán.
-TĐ: TÝch cùc ho¹t ®éng x©y dùng bµi. Rèn tính cẩn thận , chính xác trong tính toán , chứng minh. 
2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh
- Năng lực tự học, đọc hiểu: Kiến thức cũ, mới. 
- Năng lực nêu và giải quyết vấn đề, sáng tạo: Tư duy, sử dụng ngơn ngữ rõ ràng
- Năng lực hợp tác nhĩm: Hoạt động nhiều nhĩm nhỏ 
- Năng lực tính tốn vẽ hình, chứng minh bài tốn về gĩc với (o)
II. chuÈn bÞ:
- GV :Bảng phụ , thước kẻ , compa, êke, thước đo góc.
- HS : thước kẻ , compa, êke, thước đo góc.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.ỉn ®Þnh tỉ chøc: (1ph) 
2. KiĨm tra bài cũ
- Câu 1 (5điểm): Hãy nêu tên các gĩc: trong các hình sau: 
 Câu 2 (5 điểm):
Cho rABC nhọn, nội tiếp đường trịn (O). Vẽ 2 đường cao AE và CF cắt nhau tại H.
	a. Chứng minh tứ giác BEHF nội tiếp
	b. Chứng minh tứ giác AFEC nội tiếp
1. Gĩc ở tâm; 
 Gĩc ở trong đường trịn; 
 Gĩc ở ngồi đường trịn
 Gĩc nội tiếp
2.Vẽ hình đúng (1đ)
a. Cm đúng 2đ
b. Cm đúng 2đ
3.Bài mới:
HĐ 1: Hoạt động tìm hiểu thực tiễn: Khởi động (0 phút)
HĐ 2: Hoạt động tìm tịi, tiếp nhận kiến thức (0 phút)
HĐ 3: Hoạt động luyện tập, thực hành, thí nghiệm (24phút)
a) Mục đích của hoạt động: N¾m ®­ỵc ®Þnh nghÜa vỊ t/g néi tiÕp ®­êng trßn, tÝnh chÊt vỊ gãc cđa t/g néi tiÕp.
 ND: luyện tập
b) Cách thức tổ chức hoạt
Họat động của GV- HS
Ghi bảng
- GV treo bảng phụ vẽ hình bài 59( Sgk -90) và yêu cầu học sinh ghi lại giả thiết và kết luận của bài tốn.
- Gợi ý: 
- ABCD là hình bình hành ta Þ điều gì ? 
- Để chứng minh AP = AD ta nên chứng minh điều gì ? 
- GV ra tiếp bài tập học sinh làm bài . 
- GV cho học sinh thảo luận nhĩm nêu cách chứng minh bài tốn . 
GV vẽ hình bài 60 (sgk -90) và Y/C H/S ghi lại giả thiết và kết luận của 

File đính kèm:

  • docxgiao_an_mon_hinh_hoc_lop_9_tuan_24_den_tuan_32.docx