Tuyển tập đề thi môn Toán THCS tỉnh Hải Dương
Câu II:
Tìm các số nguyên k, m, n đôi một khác nhau và đồng thời khác 0 để đa thức x(x − k )(x − m)(x − n) +1 phân tích thành tích của hai đa thức với hệ số nguyên.
Câu III:
Cho đường tròn tâm O và một điểm M nằm ngoài hình tròn. Qua M kẻ cát tuyến cắt đường tròn tại B, C (MC > MB) và tiếp tuyến MA (A là tiếp điểm).
1) Gọi E, F là chân đường cao của tam giác ABC kẻ từ B, C. Chứng minh rằng EF luôn song song với một đường thẳng cố định khi cát tuyến MBC thay đổi.
2) Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên MO. Chứng minh rằng tứ giác BHOC là tứ giác nội tiếp.
3) Tìm quỹ tích trọng tâm tam giác ABC khi cát tuyến MBC thay đổi.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập đề thi môn Toán THCS tỉnh Hải Dương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tuyển tập đề thi môn Toán THCS tỉnh Hải Dương

ạn thông cảm. hieuchuoi@ Tháng 7.2006 3 PHẦN I ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI MÔN THI: TOÁN CHUYÊN 4 ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 1997-1998 MÔN THI: TOÁN CHUYÊN – THỜI GIAN: 150 PHÚT Câu I: 1) Tìm các số tự nhiên a, b thỏa mãn: 2 2( 1) ( 1)ab a b= − + + 2) Tìm các số tự nhiên x, y, z thỏa mãn: 3 3 34 2 0x y z− − = Câu II: 1) Tính tổng 1 1 1 1 1 11 1 .... 1 2 2 2 2 2 22 3 3 4 1997 1998 S = + + + + + + + + + 2) Tính giá trị biểu thức A: 2 2 1A x x x= + + + với 1 1 12 2 2 8 8 x = + − Câu III: Ba đường phân giác trong các góc A, B, C cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại 1 1 1, ,A B C . Chứng minh rằng: 1 1 1AA BB CC AB BC CA+ + > + + Câu IV: Cho hình bình hành ABCD, đường phân giác BAD cắt cạnh BC và CD tại M và N. 1) Chứng minh rằng: Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác CMN nằm trên đường tròn ngoại tiếp tam giác CBD . 2) Gọi K là giao điểm của đường tròn ngoại tiếp tam giác CMN... các cạnh là những số nguyên. Người ta tô mỗi cạnh bằng một trong hai màu xanh hoặc đỏ. Chứng minh rằng bao giờ cũng tồn tại cách tô màu sao cho tổng độ dài các cạnh màu xanh bằng tổng độ dài các cạnh màu đỏ. Câu V: Chứng minh bất đẳng thức: ( )2 1 2 3 2 m n n − ≥ + với *,m n N∈ 7 ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2000-2001 MÔN THI: TOÁN CHUYÊN - THỜI GIAN: 150 PHÚT Câu I: Tính giá trị của biểu thức: 1995.1997.1998.1999.2000.2001 36+ Câu II: 1) Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn phương trình: 5 2 4 3 2 2 3 6 7x y y x x y x y− + + − − + + + + + + = 2) Giải phương trình theo tham số m: m m m x x− − − = 3) Cho tứ giác lồi có diện tích bằng 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng các cạnh và hai đường chéo. Câu III: Chứng minh rằng với bất kì hai số a và b luôn tìm được các số x, y trong đó 0 1,0 1x y≤ ≤ ≤ ≤ . Thỏa mãn bất đẳng thức: 1 3 xy ax by− − ≥ Có thể thay số 1 3 ở bất đẳng thức trên bằng hằng số c khác với 1 3 c > được không? Câu IV: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O, hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại I. Gọi 1O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABI, 2O là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác CDI. 1) Chứng minh tứ giác 1 2OOO I là hình bình hành. 2) Một đường thẳng qua I cắt đường tròn tâm O tại M, N, cắt đường tròn tâm 1O và tâm 2O thứ tự tại P, Q. Chứng minh rằng PM=QN. 8 ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2001-2002 MÔN THI: TOÁN CHUYÊN -THỜI GIAN: 150 PHÚT Câu I: Chứng minh rằng biểu thức: 2 2 x y x y A xy x xy y + + = + − + − − Không phụ thuộc vào x và y. Câu II: 1) Giải phương trình ( ) ( ) ( )2 2 22 1 4 1 12 1x x x− − − = + 2) Xác định các giá trị của m để phương trình: 2 2 24 4 1 6 7 0 2 x mx m x x x m − + + + − + = − Có một nghiệm duy nhất. Câu III: 1) Cho hai đường tròn tâm 1O và 2O tiếp xúc trong tại M (đường tròn tâm 2O nằm trong), N là một điểm n... CHUYÊN NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2003-2004 MÔN THI: TOÁN CHUYÊN - THỜI GIAN: 150 PHÚT Câu I: Cho hai số dương a và b. Xét tập hợp T bao gồm các số có dạng { }; 1; 0; 0T ax by x y x y= + + = > > Chứng minh rằng các số 2ab a b+ và ab đều thuộc tập hợp T. Câu II: Cho tam giác ABC, D và E là các tiếp điểm của đường tròn nội tiếp với các cạnh AB và AC, đường phân giác của góc B cắt đường thẳng DE tại H. Chứng minh tam giác BHC là tam giác vuông. Câu III: 1) Giải hệ phương trình; ( )( ) ( )( ) 2 2 2 2 45 85 x y x y x y x y + − = − + = 2) Tìm các số hữu tỉ a, b, c sao cho các số 1 1 1 ; ;a b c b c a + + + là các số nguyên dương. Câu IV: Tìm đa thức ( )f x và ( )g x hệ số nguyên sao cho: ( ) ( ) 2 7 2 2 7 f g + = + Câu V: Tìm số nguyên tố p để 24 1p + và 26 1p + đều là các số nguyên tố Câu VI: Cho phương trình 2 0x ax b+ + = có hai nghiệm là 1x và 2x ( )1 2x x≠ . Đặt 1 2 1 2 n n n x x u x x − = − (n là số tự nhiên). Tìm giá trị a và b sao cho đẳng thức 11 ( )1 2 3 1 n n n n nu u u u+ + +− = − đúng với mọi số tự nhiên n, từ đó suy ra 1 2n n nu u u+ ++ = . 12 ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2004-2005 MÔN THI: TOÁN CHUYÊN - THỜI GIAN: 150 PHÚT Câu I: Tìm giá trị của a đề phương trình: ( ) ( ) ( )4 3 21 3 3 3 3 3 3a x a a a x− + − + + = − Có vô số nghiệm. Câu II: Tìm các số tự nhiên a, b, c ( )a b c≤ ≤ thỏa mãn đẳng thức: 1 1 1 1 1 1 2 a b c + + + = Câu III: Cho a, b, c là các số nguyên dương sao cho 3 3 a b b c − − là số hữu tỉ. 1) Chứng minh rằng 2b ac= 2) Với 1b ≠ . Chứng minh rằng 2 2 2a b c+ + là hợp số. Câu IV: Cho hình bình hành ABCD, M là điểm nằm trong hình bình hành sao cho 0180AMB CMD+ = . Chứng minh rằng MAD MCD= . Câu V: Cho tam giác cân ( )ABC AB AC= , đường phân giác trong kẻ từ đỉnh B cắt cạnh AC tại D thỏa mãn BC BD DA= + . 1) Tính các góc của tam gi
File đính kèm:
tuyen_tap_de_thi_mon_toan_thcs_tinh_hai_duong.pdf